Aurichalcit

Aurichalcit
Aurichalcit, 79 Mine, Banner District, Quận Gila, Arizona, Hoa Kỳ
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa học(Zn,Cu)5[(OH)3|CO3]2
Phân loại Strunz05.BA.15
Hệ tinh thểmột nghiêng
Nhóm không gianlăng trụ một nghiêng 2/m
Ô đơn vịa = 13.82 Å, b = 6.419 Å, c = 5.29 Å; β = 101.04°; Z=2
Nhận dạng
Màulục nhạt, lam lục, xanh da trời; không màu đến lam nhạt, lục nhạt dưới ánh sáng truyền qua
Dạng thường tinh thểTypically in tufted divergent sprays or spherical aggregates, may be in thick crusts; rarely columnar, laminated or granular
Song tinhquan sát được bằng tia X
Cát khaihoàn toàn theo {010} và {100}
Vết vỡkhông phẳng
Độ cứng Mohs2
Ánhxà cừ, tơ
Màu vết vạchlam sáng
Tính trong mờtrong suốt
Tỷ trọng riêng3.96
Thuộc tính quang2 trục (-)
Chiết suấtnα = 1.655 nβ = 1.740 nγ = 1.744
Khúc xạ kép0.0890
Đa sắckhông màu yếu đến lục nhạt
Góc 2Vđo: 1° to 4°, tính: 22°
Tham chiếu[1][2][3]

Aurichalcit là một loại khoáng vật cacbonat được tìm thấy ở dạng khoáng vật thứ sinh trong các mỏ đồng và kẽm. Nó có công thức hóa học là (Zn,Cu)5(CO3)2(OH)6, với tỉ lệ kẽm-đồng là 5:4.[2]

Hình ảnh

  • Trưng bài trong Arizona-Sonora Desert Museum
    Trưng bài trong Arizona-Sonora Desert Museum
  • Aurichalcit trong gossan
    Aurichalcit trong gossan
  • Tinh thể Aurichalcit ở Nevada, USA
    Tinh thể Aurichalcit ở Nevada, USA

Tham khảo

  1. ^ Handbook of Mineralogy
  2. ^ a b Mindat
  3. ^ Webmineral data
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khoáng vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s