Atropin

Atropin
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiAtropen, others
Đồng nghĩaDaturin [1]
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa682487
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: A
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngqua đường miệng, tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp thịt, qua hậu môn
Nhóm thuốcantimuscarinic (anticholinergic)
Mã ATC
  • A03BA01 (WHO) S01FA01 (WHO)
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng25%
Chuyển hóa dược phẩm≥50% hydrolysed to tropine và tropic acid
Bắt đầu tác dụng~ 1 phút[2]
Chu kỳ bán rã sinh học2 giờ
Thời gian hoạt động30 to 60 phút[2]
Bài tiết15–50% bài tiết qua nước tiểu
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-(8-Methyl-8-azabicyclo[3.2.1]oct-3-yl) 3-hydroxy-2-phenylpropanoate
Số đăng ký CAS
  • 51-55-8
PubChem CID
  • 174174
IUPHAR/BPS
  • 320
DrugBank
  • DB00572 ☑Y
ChemSpider
  • 10194105 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 7C0697DR9I
KEGG
  • D00113 ☑Y
ChEBI
  • CHEBI:16684 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL9751 KhôngN
ECHA InfoCard100.000.096
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H23NO3
Khối lượng phân tử289.369 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CN3[C@H]1CC[C@@H]3C[C@@H](C1)OC(=O)C(CO)c2ccccc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C17H23NO3/c1-18-13-7-8-14(18)10-15(9-13)21-17(20)16(11-19)12-5-3-2-4-6-12/h2-6,13-16,19H,7-11H2,1H3/t13-,14+,15+,16? ☑Y
  • Key:RKUNBYITZUJHSG-SPUOUPEWSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Atropine là một loại thuốc để điều trị ngộ độc chất độc thần kinh và ngộ độc thuốc trừ sâu cũng như một số triệu chứng nhịp tim chậm và giảm lượng nước bọt trong quá trình phẫu thuật.[3] Nó thường được đưa vào cơ thể bằng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp thịt. Dạng thuốc nhỏ mắt cũng được sử dụng để điều trị viêm tủy và suy giảm thị lực.[4] Khi tiêm tĩnh mạch atropine thường bắt đầu có tác dụng trong vòng một phút và kéo dài nửa giờ đến một giờ.[2] Một số ca nhiễm độc có thể cần liều cao hơn.

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm miệng khô, giãn đồng tử, bí tiểu tiện, táo bónnhịp tim nhanh bất thường. Atropine không được sử dụng ở những người có cườm nước. Mặc dù không có bằng chứng cho thấy việc sử dụng nó trong thai kỳ sẽ tạo ra bất thường bẩm sinh, nhưng chưa có nghiên cứu kỹ về việc này. Chất này an toàn trong giai đoạn cho con bú.[5] Nó là một loại thuốc đối kháng thụ thể muscarinic (một loại kháng cholinergic) hoạt động bằng cách ức chế hệ thần kinh đối giao cảm.

Atropine có mặt trong tự nhiên ở một số thực vật thuộc họ Cà bao gồm atropa belladonna, cà độc dược lùn, Datura stramonium và mandragora officinarum.[6] Nó được phân tách lần đầu năm 1833.[7] Chất này nằm trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, gồm các thuốc hiệu quả và an toàn nhất trong một hệ thống y tế.[8] Nó được bán như thuốc gốc và có giá rẻ.[9] Một liều dùng 1 mg có giá bán buôn từ US$0.06 đến US$0.44 tại các nước đang phát triển.[10]

Tham khảo

  1. ^ Medical Flora; Or, Manual of the Medical Botany of the United States of... - Constantine Samuel Rafinesque - Google Books. Books.google.com. 1828. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ a b c Barash, Paul G. (2009). Clinical anesthesia (ấn bản 6). Philadelphia: Wolters Kluwer/Lippincott Williams & Wilkins. tr. 525. ISBN 9780781787635. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “Atropine”. The American Society of Health-System Pharmacists. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ design, Richard J. Hamilton; Nancy Anastasi Duffy, executive editor; Daniel Stone, production editor; Anne Spencer, cover (2014). Tarascon pharmacopoeia (ấn bản 15). tr. 386. ISBN 9781284056716. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Atropine Pregnancy and Breastfeeding Warnings”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.
  6. ^ Brust, John C. M. (2004). Neurological aspects of substance abuse (ấn bản 2). Philadelphia: Elsevier. tr. 310. ISBN 9780750673136. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ Ainsworth, Sean (2014). Neonatal Formulary: Drug Use in Pregnancy and the First Year of Life. John Wiley & Sons. tr. 94. ISBN 9781118819593. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2015.
  8. ^ “WHO Model List of Essential Medicines (19th List)” (PDF). World Health Organization. tháng 4 năm 2015. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ Hamilton, Richard J. (2014). Tarascon pharmacopoeia (ấn bản 15). tr. 386. ISBN 9781284056716. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2015.
  10. ^ “Atropine Sulfate”. International Drug Price Indicator Guide. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.[liên kết hỏng]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thức thần
(5-HT2A
agonists)
Benzofurans
  • 2C-B-FLY
  • 2CBFly-NBOMe
  • 5-MeO-BFE
  • 5-MeO-DiBF
  • Bromo-DragonFLY
  • F-2
  • F-22
  • TFMFly
Lyserg‐
amides
  • 1B-LSD
  • 1cP-LSD
  • 1P-ETH-LAD
  • 1P-LSD
  • 1cP-AL-LAD
  • 1cP-MiPLA
  • 1V-LSD
  • 2-Butyllysergamide
  • 3-Pentyllysergamide
  • AL-LAD
  • ALD-52
  • BU-LAD
  • Diallyllysergamide
  • Dimethyllysergamide
  • ECPLA
  • Ergometrine
  • ETH-LAD
  • IP-LAD
  • LAE-32
  • LAMPA
  • LPD-824
  • LSA
  • LSD
  • LSD-Pip
  • LSH
  • LSM-775
  • LSZ
  • Methylergometrine
  • MIPLA
  • Methysergide
  • MLD-41
  • PARGY-LAD
  • PRO-LAD
Phenethyl‐
amines
2C-x
  • 2C-B
  • 2C-B-AN
  • 2C-Bn
  • 2C-Bu
  • 2C-C
  • 2C-CN
  • 2C-CP
  • 2C-D
  • 2C-E
  • 2C-EF
  • 2C-F
  • 2C-G
  • 2C-G-1
  • 2C-G-2
  • 2C-G-3
  • 2C-G-4
  • 2C-G-5
  • 2C-G-6
  • 2C-G-N
  • 2C-H
  • 2C-I
  • 2C-iP
  • 2C-N
  • 2C-NH2
  • 2C-O
  • 2C-O-4
  • 2C-P
  • 2C-Ph
  • 2C-SE
  • 2C-T
  • 2C-T-2
  • 2C-T-3
  • 2C-T-4
  • 2C-T-5
  • 2C-T-6
  • 2C-T-7
  • 2C-T-8
  • 2C-T-9
  • 2C-T-10
  • 2C-T-11
  • 2C-T-12
  • 2C-T-13
  • 2C-T-14
  • 2C-T-15
  • 2C-T-16
  • 2C-T-17
  • 2C-T-18
  • 2C-T-19
  • 2C-T-20
  • 2C-T-21
  • 2C-T-22
  • 2C-T-22.5
  • 2C-T-23
  • 2C-T-24
  • 2C-T-25
  • 2C-T-27
  • 2C-T-28
  • 2C-T-30
  • 2C-T-31
  • 2C-T-32
  • 2C-T-33
  • 2C-TFE
  • 2C-TFM
  • 2C-YN
  • 2C-V
25x-NBx
25x-NB
  • 25B-NB
  • 25C-NB
25x-NB3OMe
  • 25B-NB3OMe
  • 25C-NB3OMe
  • 25D-NB3OMe
  • 25E-NB3OMe
  • 25H-NB3OMe
  • 25I-NB3OMe
  • 25N-NB3OMe
  • 25P-NB3OMe
  • 25T2-NB3OMe
  • 25T4-NB3OMe
  • 25T7-NB3OMe
  • 25TFM-NB3OMe
25x-NB4OMe
  • 25B-NB4OMe
  • 25C-NB4OMe
  • 25D-NB4OMe
  • 25E-NB4OMe
  • 25H-NB4OMe
  • 25I-NB4OMe
  • 25N-NB4OMe
  • 25P-NB4OMe
  • 25T2-NB4OMe
  • 25T4-NB4OMe
  • 25T7-NB4OMe
  • 25TFM-NB4OMe
25x-NBF
  • 25B-NBF
  • 25C-NBF
  • 25D-NBF
  • 25E-NBF
  • 25H-NBF
  • 25I-NBF
  • 25P-NBF
  • 25T2-NBF
  • 25T7-NBF
  • 25TFM-NBF
25x-NBMD
  • 25B-NBMD
  • 25C-NBMD
  • 25D-NBMD
  • 25E-NBMD
  • 25F-NBMD
  • 25H-NBMD
  • 25I-NBMD
  • 25P-NBMD
  • 25T2-NBMD
  • 25T7-NBMD
  • 25TFM-NBMD
25x-NBOH
  • 25B-NBOH
  • 25C-NBOH
  • 25CN-NBOH
  • 25D-NBOH
  • 25E-NBOH
  • 25F-NBOH
  • 25H-NBOH
  • 25I-NBOH
  • 25P-NBOH
  • 25T2-NBOH
  • 25T7-NBOH
  • 25TFM-NBOH
25x-NBOMe
  • 25B-NBOMe
  • 25C-NBOMe
  • 25CN-NBOMe
  • 25D-NBOMe
  • 25E-NBOMe
  • 25F-NBOMe
  • 25G-NBOMe
  • 25H-NBOMe
  • 25I-NBOMe
  • 25iP-NBOMe
  • 25N-NBOMe
  • 25P-NBOMe
  • 25T-NBOMe
  • 25T2-NBOMe
  • 25T4-NBOMe
  • 25T7-NBOMe
  • 25TFM-NBOMe
Atypical structures
  • 25B-N1POMe
  • 25B-NAcPip
  • 25B-NB23DM
  • 25B-NB25DM
  • 25C-NBCl
  • 25C-NBOEt
  • 25C-NBOiPr
  • 25I-N2Nap1OH
  • 25I-N3MT2M
  • 25I-N4MT3M
  • 25I-NB34MD
  • 25I-NBAm
  • 25I-NBBr
  • 25I-NBMeOH
  • 25I-NBTFM
  • 2CBCB-NBOMe
  • 2CBFly-NBOMe
  • 4-EA-NBOMe
  • 5-APB-NBOMe
  • 5MT-NBOMe
  • C30-NBOMe
  • DOB-NBOMe
  • DOI-NBOMe
  • FECIMBI-36
  • MDPEA-NBOMe
  • N-Ethyl-2C-B
  • NBOMe-escaline
  • NBOMe-mescaline
  • ZDCM-04
25x-NMx
  • 25B-NMe7BF
  • 25B-NMe7BT
  • 25B-NMe7Bim
  • 25B-NMe7Box
  • 25B-NMe7DHBF
  • 25B-NMe7Ind
  • 25B-NMe7Indz
  • 25B-NMePyr
  • 25I-NMe7DHBF
  • 25I-NMeFur
  • 25I-NMeTHF
  • 25I-NMeTh
N-(2C)-fentanyl
  • N-(2C-B) fentanyl
  • N-(2C-C) fentanyl
  • N-(2C-D) fentanyl
  • N-(2C-E) fentanyl
  • N-(2C-G) fentanyl
  • N-(2C-H) fentanyl
  • N-(2C-I) fentanyl
  • N-(2C-IP) fentanyl
  • N-(2C-N) fentanyl
  • N-(2C-P) fentanyl
  • N-(2C-T) fentanyl
  • N-(2C-T-2) fentanyl
  • N-(2C-T-4) fentanyl
  • N-(2C-T-7) fentanyl
  • N-(2C-TFM) fentanyl
3C-x
  • 3C-AL
  • 3C-BZ
  • 3C-DFE
  • 3C-E
  • 3C-MAL
  • 3C-P
4C-x
  • 4C-B
  • 4C-C
  • 4C-D
  • 4C-E
  • 4C-I
  • 4C-N
  • 4C-P
  • 4C-T-2
DOx
  • DOT
  • DOB
  • DOC
  • DOEF
  • DOET
  • DOF
  • DOI
  • DOiPR
  • DOM
  • DON
  • DOPR
  • DOTFM
  • MEM
HOT-x
  • HOT-2
  • HOT-7
  • HOT-17
MDxx
  • DMMDA
  • DMMDA-2
  • Lophophine
  • MDA
  • MDAI
  • MDBZ
  • MDMA
  • MMDA
  • MMDA-2
  • MMDA-3a
  • MMDMA
Mescaline (subst.)
  • 2-Bromomescaline
  • 3-TE
  • 4-TE
  • 3-TM
  • 4-TM
  • Allylescaline
  • Asymbescaline
  • Buscaline
  • Cyclopropylmescaline
  • Difluoromescaline
  • Difluoroescaline
  • Escaline
  • Fluoroproscaline
  • Isobuscaline
  • Isoproscaline
  • Jimscaline
  • Mescaline
  • Metaescaline
  • Methallylescaline
  • Proscaline
  • Thioproscaline
  • Trifluoroescaline
  • Trifluoromescaline
TMAs
  • TMA
  • TMA-2
  • TMA-3
  • TMA-4
  • TMA-5
  • TMA-6
Others
  • 2C-B-BUTTERFLY
  • 2C-B-DragonFLY
  • 2C-B-DragonFLY-NBOH
  • 2C-B-FLY-NB2EtO5Cl
  • 2CB-5-hemifly
  • 2CB-Ind
  • 2CD-5EtO
  • 2-TOET
  • 5-TOET
  • 2-TOM
  • 5-TOM
  • BOB
  • BOD
  • βk-2C-B
  • βk-2C-I
  • DESOXY
  • DMCPA
  • DMBMPP
  • DOB-FLY
  • Fenfluramine
  • Ganesha
  • Macromerine
  • MMA
  • TCB-2
  • TOMSO
Piperazines
  • 2C-B-PP
  • BZP
  • pFPP
Tryptamines
alpha-alkyltryptamines
  • 4,5-DHP-α-MT
  • 5-MeO-α-ET
  • 5-MeO-α-MT
  • α-ET
  • α-MT
x-DALT
  • (Daltocin) 4-HO-DALT
  • (Daltacetin) 4-AcO-DALT
  • 5-MeO-DALT
  • DALT
x-DET
  • (Ethacetin) 4-AcO-DET
  • (Ethocin) 4-HO-DET
  • 5-MeO-DET
  • (T-9) DET
  • (Ethocybin) 4-PO-DET
x-DiPT
  • (Ipracetin) 4-AcO-DiPT
  • (Iprocin) 4-HO-DiPT
  • 5-MeO-DiPT
  • DiPT
x-DMT
  • 4,5-DHP-DMT
  • 2,N,N-TMT
  • 4-AcO-DMT
  • 4-HO-5-MeO-DMT
  • 4,N,N-TMT
  • 4-Propionyloxy-DMT
  • 5,6-diBr-DMT
  • 5-AcO-DMT
  • 5-Bromo-DMT
  • 5-MeO-2,N,N-TMT
  • 5-MeO-4,N,N-TMT
  • 5-MeO-α,N,N-TMT
  • 5-MeO-DMT
  • 5-N,N-TMT
  • 7,N,N-TMT
  • α,N,N-TMT
  • (Bufotenin) 5-HO-DMT
  • DMT
  • Norbaeocystin
  • (Psilocin) 4-HO-DMT
  • (Psilocybin) 4-PO-DMT
x-DPT
  • (Depracetin) 4-AcO-DPT
  • (Deprocin) 4-HO-DPT
  • 5-MeO-DPT
  • (The Light) DPT
Ibogaine-related
  • 18-MAC
  • 18-MC
  • Coronaridine
  • Ibogaine
  • Ibogamine
  • ME-18-MC
  • Noribogaine
  • Tabernanthine
  • Voacangine
x-MET
  • (Metocin) 4-HO-MET
  • (Metocetin) 4-AcO-MET
  • 5-MeO-MET
  • MET
x-MiPT
  • (Mipracetin) 4-AcO-MiPT
  • (Miprocin) 4-HO-MiPT
  • 5-Me-MiPT
  • (Moxy) 5-MeO-MiPT
  • MiPT
Others
  • 4-HO-DBT
  • 4-HO-EPT
  • 4-HO-McPT
  • (Lucigenol) 4-HO-MPMI
  • (Meprocin) 4-HO-MPT
  • 5-MeO-EiPT
  • 5-MeO-MALT
  • 5-MeO-MPMI
  • Aeruginascin
  • Baeocystin
  • DBT
  • DCPT
  • EiPT
  • EPT
  • MPT
  • PiPT
Others
  • AL-38022A
  • ALPHA
  • Dimemebfe
  • Efavirenz
  • Glaucine
  • Lorcaserin
  • M-ALPHA
  • RH-34
    Also empathogens in general (e. g.: 5-APB, 5-MAPB, 6-APB and other substituted benzofurans).
Chất gây
ảo giác
phân ly
(NMDAR
antagonists)
Arylcyclo‐
hexylamines
Ketamine-related
Bản mẫu:Ketamine-related arylcyclohexylamines list
PCP-related
Bản mẫu:PCP-related arylcyclohexylamines list
Others
  • BTCP
  • Gacyclidine
  • PRE-084
Diarylethylamines
  • Diphenidine
  • Ephenidine
  • Fluorolintane
  • Methoxphenidine
Morphinans
Others
  • 2-EMSB
  • 2-MDP
  • 8A-PDHQ
  • Aptiganel
  • Budipine
  • Delucemine
  • Dexoxadrol
  • Dizocilpine
  • Etoxadrol
  • Herkinorin
  • Ibogaine
  • Midafotel
  • NEFA
  • Neramexane
  • Nitrous oxide
  • Noribogaine
  • Perzinfotel
  • RB-64
  • Remacemide
  • Selfotel
  • Xenon
Deliriants
(mAChR
Thuốc kháng
cholinergic)
Others
Cannabinoids
(CB1 agonists)
Natural
Synthetic
AM-x
  • AM-087
  • AM-251
  • AM-279
  • AM-281
  • AM-356
  • AM-374
  • AM-381
  • AM-404
  • AM-411
  • AM-630
  • AM-661
  • AM-678
  • AM-679
  • AM-694
  • AM-735
  • AM-855
  • AM-881
  • AM-883
  • AM-905
  • AM-906
  • AM-919
  • AM-926
  • AM-938
  • AM-1116
  • AM-1172
  • AM-1220
  • AM-1221
  • AM-1235
  • AM-1241
  • AM-1248
  • AM-1710
  • AM-1714
  • AM-1902
  • AM-2201
  • AM-2212
  • AM-2213
  • AM-2232
  • AM-2233
  • AM-2389
  • AM-3102
  • AM-4030
  • AM-4054
  • AM-4056
  • AM-4113
  • AM-6545
CP x
  • CP 47,497
  • CP 55,244
  • CP 55,940
  • (±)-CP 55,940
  • (+)-CP 55,940
  • (-)-CP 55,940
HU-x
  • HU-210
  • HU-211
  • HU-239
  • HU-243
  • HU-308
  • HU-320
  • HU-331
  • HU-336
  • HU-345
JWH-x
  • JWH-007
  • JWH-015
  • JWH-018
  • JWH-019
  • JWH-030
  • JWH-047
  • JWH-048
  • JWH-051
  • JWH-057
  • JWH-073
  • JWH-081
  • JWH-098
  • JWH-116
  • JWH-120
  • JWH-122
  • JWH-133
  • JWH-139
  • JWH-147
  • JWH-148
  • JWH-149
  • JWH-149
  • JWH-161
  • JWH-164
  • JWH-166
  • JWH-167
  • JWH-171
  • JWH-175
  • JWH-176
  • JWH-181
  • JWH-182
  • JWH-184
  • JWH-185
  • JWH-192
  • JWH-193
  • JWH-194
  • JWH-195
  • JWH-196
  • JWH-197
  • JWH-198
  • JWH-199
  • JWH-200
  • JWH-203
  • JWH-205
  • JWH-210
  • JWH-210
  • JWH-213
  • JWH-220
  • JWH-229
  • JWH-234
  • JWH-249
  • JWH-250
  • JWH-251
  • JWH-253
  • JWH-258
  • JWH-300
  • JWH-302
  • JWH-307
  • JWH-336
  • JWH-350
  • JWH-359
  • JWH-387
  • JWH-398
  • JWH-424
List of
miscellaneous
designer
cannabinoids
  • 4-HTMPIPO
  • 5F-AB-FUPPYCA
  • 5F-AB-PINACA
  • 5F-ADB
  • 5F-ADB-PINACA
  • 5F-ADBICA
  • 5F-AMB
  • 5F-APINACA
  • 5F-CUMYL-PINACA
  • 5F-NNE1
  • 5F-PB-22
  • 5F-SDB-006
  • A-796,260
  • A-836,339
  • AB-001
  • AB-005
  • AB-CHFUPYCA
  • AB-CHMINACA
  • AB-FUBINACA
  • AB-PINACA
  • ADAMANTYL-THPINACA
  • ADB-CHMINACA
  • ADB-FUBINACA
  • ADB-PINACA
  • ADBICA
  • ADSB-FUB-187
  • AMB-FUBINACA
  • APICA
  • APINACA
  • APP-FUBINACA
  • CB-13
  • CUMYL-PICA
  • CUMYL-PINACA
  • CUMYL-THPINACA
  • DMHP
  • EAM-2201
  • FAB-144
  • FDU-PB-22
  • FUB-144
  • FUB-APINACA
  • FUB-JWH-018
  • FUB-PB-22
  • FUBIMINA
  • JTE 7-31
  • JTE-907
  • Levonantradol
  • MDMB-CHMICA
  • MDMB-CHMINACA
  • MDMB-FUBINACA
  • MEPIRAPIM
  • MAM-2201
  • MDA-19
  • MN-18
  • MN-25
  • NESS-0327
  • NESS-040C5
  • Nabilone
  • Nabitan
  • NM-2201
  • NNE1
  • Org 28611
  • Parahexyl
  • PTI-1
  • PTI-2
  • PX-1
  • PX-2
  • PX-3
  • QUCHIC
  • QUPIC
  • RCS-4
  • RCS-8
  • SDB-005
  • SDB-006
  • STS-135
  • THC-O-acetate
  • THC-O-phosphate
  • THJ-018
  • THJ-2201
  • UR-144
  • WIN 55,212-2
  • XLR-11
D2 agonists
GABAA
enhancers
Inhalants
(Mixed MOA)
κOR agonists
  • 2-EMSB
  • Alazocine
  • Bremazocine
  • Butorphan
  • Butorphanol
  • Cyclazocine
  • Cyclorphan
  • Cyprenorphine
  • Diprenorphine
  • Enadoline
  • Herkinorin
  • Heroin
  • HZ-2
  • Ibogaine
  • Ketazocine
  • Levallorphan
  • Levomethorphan
  • Levorphanol
  • LPK-26
  • Metazocine
  • Morphine
  • Nalbuphine
  • Nalmefene
  • Nalorphine
  • Noribogaine
  • Oxilorphan
  • Pentazocine
  • Phenazocine
  • Proxorphan
  • Racemethorphan
  • Racemorphan
  • Salvinorin A
  • Spiradoline
  • Tifluadom
  • U-50488
  • U-69,593
  • Xorphanol
Oneirogens
Others