Arsenal VG-33

VG-33
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtArsenal de l'Aéronautique
Thiết kếJean Gaultier
Chuyến bay đầu tiêntháng 10-1938
Được giới thiệu1940
Khách hàng chínhPháp Không quân Pháp
Đức Luftwaffe
Số lượng sản xuấtdưới 50

Arsenal VG-33 là một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ của Pháp, được phát triển vào đầu Chiến tranh thế giới II, nhưng không kịp đưa vào trang bị của không quân Pháp khi nổ tra Trận chiến nước Pháp.

Biến thể

  • VG-30
  • VG-31
  • VG-32
  • VG-33
  • VG-34
  • VG-36.
  • VG-35
  • VG-37.
  • VG-38
  • VG-39
  • VG-39bis
  • VG-40
  • VG-50
  • VG-60

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Armee de l'Air - (19?) VG-33
 Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (VG-33)

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 8,55 m (28 ft 1 in)
  • Sải cánh: 10,8 m (35 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3,31 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 14 m2 (150 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 2.050 kg (4.519 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.655 kg (5.853 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12Y-31 V-12, 641 kW (860 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 558 km/h (347 mph; 301 kn)
  • Tầm bay: 1.200 km (746 mi; 648 nmi)
  • Trần bay: 11.000 m (36.089 ft)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,24 kW/kg (0,146 hp/lb)

Vũ khí

  • 1 khẩu pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm
  • 4 khẩu súng máy MAC 1934 7,5 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Dewoitine D.520
  • Messerschmitt Bf 109-E

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Breffort, Dominique & Jouineau, André. French Aircraft from 1939 to 1942, Volume 1: from Amiot to Curtiss. Paris, France: Histoire & Collections, 2004. ISBN 2-915239-23-1.
  • Brindley, John F. French Fighters of World War II, Volume One. Windsor, Berkshire, UK: Hylton Lacy Publishers Ltd., 1971. ISBN 0-85064-015-6.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Fighters, Volume One. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1960. ISBN 0-356-01445-2.
  • Pelletier, Alain. French Fighters of World War II in Action (Aircraft Number 180). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 2002. ISBN 0-89747-440-6.
  • Weal, Elke C., Weal, John A., Barker, Richard F. Combat Aircraft of World War Two.

Liên kết ngoài

  • [1]
  • x
  • t
  • s
Arsenal de l'Aéronautique (Arsenal)
Máy bay

VG-30 • VG-31 • VG-32 • VG-33 • VG-34 • VG-35 • VG-36 • VG-37 • VG-38 • VG-39 • VG-40 • VG-50 • VG-60 • VB-10 • O.101 • VG-70 • VG-80 • VG-90 • 10

Tàu lượn

100 • 101 • 102 • 4111 • SA-103 • 1301 • 2301

Tên lửa và bia bay

5201 • AS 10 • 5501 • 5510 • CT 41

Kỹ thuật hàng không

12H • 12H-Tandem • 24H • 24H-Tandem