Arenga

Arenga
Arenga pinnata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Phân họ (subfamilia)Coryphoideae
Tông (tribus)Caryoteae
Chi (genus)Arenga
Labill. ex DC., 1800
Loài điển hình
Arenga pinnata
(Wurmb) Merr., 1917
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Saguerus Steck
  • Gomutus Corrêa
  • Blancoa Blume 1843, illegitimate homonym, not Lindl. 1840
  • Didymosperma H.Wendl. & Drude ex Hook.f.

Arenga là một chi gồm 24 loài cọ, bản địa của các vùng nhiệt đới phía nam và đông nam châu Á.[1][2] Đây là các cây cọ cỡ nhỏ tới trung bình, cao tới 2–20 m, lá hình lông chim dài 2–12 m.[3][4]

Các loài

Hình ảnh

Liên kết ngoài

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Arenga tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Arenga tại Wikimedia Commons
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Flora of China, Vol. 23 Page 151, 桄榔属 guang lang shu - quang lang chúc, Arenga Labillardière, Bull. Sci. Soc. Philom. Paris. 2: 162. 1800.
  3. ^ Govaerts R. & Dransfield J. (2005). World Checklist of Palms: 1–223. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
  4. ^ Henderson A. (2009). Palms of Southern Asia: 1–197. Princeton University Press, Princeton and Oxford.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q142023
  • Wikispecies: Arenga
  • APNI: 99470
  • BOLD: 411843
  • EoL: 30205
  • EPPO: 1AGBG
  • FNA: 102521
  • FoAO2: Arenga
  • FoC: 102521
  • GBIF: 2733943
  • GRIN: 940
  • iNaturalist: 180180
  • IPNI: 31096-1
  • IRMNG: 1071145
  • ITIS: 500796
  • NCBI: 115442
  • NZOR: faba7f64-c792-4257-8b0c-112ea85717d0
  • PLANTS: ARENG
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:331138-2
  • Tropicos: 40019006
  • WCSP: 14659


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ cau Coryphoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s