André Calisir

André Calisir
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ André Jack Calisir
Ngày sinh 13 tháng 6, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Thụy Điển
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Djurgårdens IF
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2011 Djurgårdens IF 7 (0)
2009 → Skellefteå FF (loan) 21 (0)
2011 → Jönköpings Södra IF (loan) 17 (0)
2012–2017 Jönköpings Södra IF 168 (5)
2018–2020 IFK Göteborg 67 (2)
2021 Apollon Smyrnis 8 (0)
2021– Silkeborg 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-19 Thụy Điển 2 (0)
2018– Armenia 23 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 11 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022

André Calisir (sinh ngày 13 tháng 6 năm 1990), là một cầu thủ bóng đá người Armenia gốc Thụy Điển, thi đấu ở vị trí Hậu vệ cho Silkeborg. Calisir bắt đầu chơi bóng đội trẻ Djurgården. Anh ra mắt tại Allsvenskan vào ngày 9 tháng 5 năm 2010, trong chuyến làm khách trước Örebro SK.[1] Hợp đồng của Calisir với Djurgården hết hạn vào tháng 12 năm 2011 và không được gia hạn.[2] Anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Armenia vào tháng 5 năm 2018.

Đời sống cá nhân

Calisir sinh ra ở Thụy Điển và có gốc Armenia.[3]

Tham khảo

  1. ^ “André Calisir om debuten i allsvenskan”. Expressen (bằng tiếng Thụy Điển). 14 tháng 5 năm 2010. Truy cập 8 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “De vill ditt lag värva i vinter” (bằng tiếng Thụy Điển). Aftonbladet. 9 tháng 11 năm 2011. Truy cập 1 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ https://yetenekliturkfutbolcu.de.tl/1990l%26%23305%3Blar.htm

Liên kết ngoài

  • Djurgårdens IF profile
  • Swedish FA Profile
  • Eliteprospects Profile
  • x
  • t
  • s
IFK Göteborg – đội hình hiện tại
  • 1 Dahlberg
  • 2 Salomonsson
  • 3 Bångsbo
  • 5 Ohlsson
  • 6 Trondsen
  • 7 S. Eriksson
  • 8 Hagen
  • 9 Berg (đội trưởng)
  • 10 Carneil
  • 11 Markovic
  • 12 Benediktsson
  • 13 Svensson
  • 14 Norlin
  • 15 Hausner
  • 16 Carlstrand
  • 17 Wendt
  • 18 F. Eriksson
  • 20 Abdullahi
  • 21 Carlén
  • 22 Ambrož
  • 24 Salaou
  • 27 Ghasem
  • 28 Kåhed
  • 30 Kurochkin
  • Huấn luyện viên: Askou