András Schäfer

András Schäfer
Schäfer trong màu áo Hungary năm 2022.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ András Schäfer[1]
Ngày sinh 13 tháng 4, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Szombathely, Hungary
Chiều cao 1,78 m[2]
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Union Berlin
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2010 Grundball PFC
2010–2014 Haladás Szombathely
2014–2016 MTK Budapest
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2019 MTK Budapest 44 (5)
2019–2020 Genoa 0 (0)
2019–2020 → Chievo Verona (cho mượn) 0 (0)
2020 → Dunajská Streda (cho mượn) 8 (0)
2020–2022 Dunajská Streda 44 (3)
2022– Union Berlin 43 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
Hungary
2017–2018 Hungary 6 (0)
2020– Hungary 24 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 5 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

András Schäfer (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hungary thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Union Berlin tại Bundesligađội tuyển quốc gia Hungary.[3]

Danh hiệu

Cá nhân

Tham khảo

  1. ^ “UEFA Nations League 2023 Booking List before League phase Matchday 4” (PDF). UEFA. 12 tháng 6 năm 2022. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ “András Schäfer”. 1. FC Union Berlin. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ András Schäfer tại Soccerway
  4. ^ “Júl / August 2021 | Televízia Markíza”. golmesiaca.markiza.sk.
  5. ^ “Zsolt Kalmar najlepsim hracom...”. Fortuna liga. 23 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • András Schäfer tại Hungarian Football Federation (tiếng Hungary)
  • András Schäfer tại National-Football-Teams.com
  • András Schäfer tại WorldFootball.net
  • x
  • t
  • s
1. FC Union Berlin – đội hình hiện tại
  • 1 Rønnow
  • 2 Vogt
  • 3 Jaeckel
  • 4 Leite
  • 5 Doekhi
  • 6 Gosens
  • 7 Aaronson
  • 8 Khedira
  • 9 Kaufmann
  • 10 Volland
  • 12 Busk
  • 13 Schäfer
  • 16 Hollerbach
  • 17 Behrens
  • 18 Juranović
  • 19 Haberer
  • 20 Laïdouni
  • 26 Roussillon
  • 27 Becker
  • 28 Trimmel (c)
  • 29 Tousart
  • 31 Knoche
  • 33 Král
  • 37 Schwolow
  • 38 Dehl
  • Huấn luyện viên: Bjelica
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s