Andorra tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Andorra tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Refer to caption
Mã IOCAND
NOCỦy ban Olympic Andorra
Trang webwww.coa.ad (tiếng Catalunya)
Pyeongchang, Hàn Quốc
9–25 tháng 2 năm 2018
Vận động viên5 (4 nam và 1 nữ) trong 3 môn thể thao
Người cầm cờIrineu Esteve Altimiras[1]
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
0 0 0 0
Tham dự Thế vận hội Mùa đông
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022

Andorra đã tham dự Thế vận hội Mùa đông 2018 ở Pyeongchang, Hàn Quốc, từ ngày 9 đến 25 tháng 2 năm 2018, với 5 vận động viên (VĐV) tranh tài ở 3 môn thể thao.

Số VĐV

Bảng sau liệt kê số VĐV Andorra tham gia thi đấu theo môn.

Môn Nam Nữ Tổng số
Trượt tuyết đổ đèo 2 1 3
Trượt tuyết băng đồng 1 0 1
Trượt ván trên tuyết 1 0 1
Tổng số 4 1 5

Trượt tuyết đổ đèo

Andorra có 3 VĐV trượt tuyết đổ đèo thi đấu chính thức.[2]

VĐV Nội dung Lượt 1 Lượt 2 Tổng số
Thời gian Xếp thứ Thời gian Xếp thứ Thời gian Xếp thứ
Marc Oliveras Kết hợp nam 1:21.67 31 52.97 30 2:14.64 29
Đổ dốc nam KHT
Super-G nam 1:27.84 33
Joan Verdu Sanchez Dích dắc lớn nam 1:12.06 33 KHT
Đổ dốc nam 1:44.65 37
Kết hợp nam 1:23.01 50 49.53 21 2:12.54 27
Super-G nam 1:26.86 28
Mireia Gutiérrez Dích dắc nữ 53.22 34 52.84 31 1:46:06 30

Trượt tuyết băng đồng

Andorra có một suất nam và một suất nữ đủ điều kiện tham gia, nhưng chỉ gửi đại diện nam đến tranh tài.

Đường dài
Số VĐV Nội dung Cổ điển Tự do Tổng số
Thời gian Xếp thứ Thời gian Xếp thứ Thời gian Khoảng cách Xếp thứ
Irineu Esteve Altimiras 15 km tự do nam 35:40.7 +1:56.8 27
30 km phối hợp nam 43:16.5 45 38:31.2 46 1:21:47.7 +5:27.7 46
50 km cổ điển nam 2:19:08.3 +10:46.2 34

Trượt ván trên tuyết

Andorra có một VĐV nam tham gia nội dung địa hình tốc độ.

Địa hình tốc độ
Số VĐV Nội dung Chọn hạt giống Vòng 1/8 Tứ kết Bán kết Chung kết
Lượt 1 Lượt 2 Tốt nhất Hạt giống
Thời gian Xếp thứ Thời gian Xếp thứ Vị trí Vị trí Vị trí Vị trí Xếp thứ
Lluis Marin Tarroch Địa hình tốc độ nam 1:15.47 26 1:15.37 6 1:15.37 30 5 Không đi tiếp

Xem thêm

  • Andorra tại Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2018

Tham khảo

  1. ^ “Opening Ceremony Flagbearers - Olympic Winter Games, PyeongChang 2018” (PDF). olympic.org. International Olympic Committee (IOC). ngày 9 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Alpine Skiing Quota List for Olympic Games 2018”. www.data.fis-ski.com/. International Ski Federation (FIS). ngày 12 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Các quốc gia tại Thế vận hội Mùa đông 2018Pyeongchang, Hàn Quốc
Châu Phi
Châu Mỹ
  • Argentina
  • Bermuda
  • Bolivia
  • Brasil
  • Canada
  • Chile
  • Colombia
  • Ecuador
  • Jamaica
  • México
  • Puerto Rico
  • Hoa Kỳ
Châu Á
  • Trung Quốc
  • Đông Timor
  • Hồng Kông
  • Ấn Độ
  • Iran
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Kyrgyzstan
  • Liban
  • Malaysia
  • Mông Cổ
  • Bắc Triều Tiên
  • Pakistan
  • Philippines
  • Singapore
  • Hàn Quốc
  • Đài Bắc Trung Hoa
  • Thái Lan
  • Uzbekistan
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cộng hòa Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Anh Quốc
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
  • Úc
  • New Zealand
  • Tonga
Khác
  • x
  • t
  • s
Thế vận hội Mùa hè
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Thế vận hội Mùa đông
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022