Amoni phosphat

Amoni phosphat[1]
Danh pháp IUPACammonium phosphate
Tên kháctriammonium phosphate
Nhận dạng
Số CAS10361-65-6
PubChem159282
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-]P([O-])([O-])=O.[NH4+].[NH4+].[NH4+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/3H3N.H3O4P/c;;;1-5(2,3)4/h3*1H3;(H3,1,2,3,4)
ChemSpider140090
Thuộc tính
Công thức phân tử(NH4)3PO4
Khối lượng mol149.09 g/mol
Bề ngoàiTinh thể màu trắng, tứ diện
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước58.0 g/100 mL (25 °C)
Độ hòa tanKhông hòa tan trong aceton[2]
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
2
0
 
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWarning
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH302, H319
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP264, P270, P280, P301+P312, P305+P351+P338, P330, P337+P313, P501
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
−1671.9 kJ/mol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Amoni phosphat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học(NH4)3PO4. Nó là muối amoni của acid phosphoric. Một "muối kép" có liên quan, (NH4)3PO4·(NH4)2HPO4 cũng được công nhận nhưng sử dụng không thực tế. Cả hai muối triamoni đều tạo thành amonia. Trái ngược với tính không ổn định của các muối triamoni, diamoni biphosphat (NH4)2HPO4 và amoni dibiphosphat (NH4)H2PO4 là những hợp chất ổn định thường được sử dụng làm phân bón để cung cấp cho cây trồng với nitơ và phosphor cố định[3].

Điều chế amoni phosphat

Amoni phosphat có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho acid phosphoric 85% phản ứng với dung dịch amonia 30%[4]:

H3PO4 + 3NH3 → (NH4)3PO4

(NH4)3PO4 là chất rắn kết tinh, không màu. Chất rắn có mùi khai, dễ tan trong nước. Muối này chuyển thành diamoni biphosphat (NH4)2HPO4.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Lide, David R. (1998). Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 4–42, 5–19. ISBN 978-0-8493-0594-8.
  2. ^ John Rumble (18 tháng 6 năm 2018). CRC Handbook of Chemistry and Physics (bằng tiếng Anh) (ấn bản 99). CRC Press. tr. 4–41. ISBN 978-1138561632.
  3. ^ Schrödter, Klaus; Bettermann, Gerhard; Staffel, Thomas; Wahl, Friedrich; Klein, Thomas; Hofmann, Thomas (2005), “Phosphoric Acid and Phosphates”, Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp, Weinheim: Wiley-VCH, doi:10.1002/14356007.a19_465.pub3
  4. ^ “Ammonium Phosphate - an Inorganic Compound - Assignment Point” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất phosphor
  • PBr3
  • PBr5
  • PCl3
  • PCl5
  • PF3
  • PF5
  • PI3
  • InP
  • PH3
  • PN
  • P3N5
  • P2O3
  • P2O4
  • P2O5
  • P4S3
  • P4S10
  • AlP
  • HfP
  • FeP
  • Fe3P
  • BP
  • Ca3P2
  • CuP2
  • PSClF2
  • (NH4)3PO4


  • x
  • t
  • s
Hợp chất chứa ion phosphat
H3PO4 He
Li3PO4 Be BPO4 C (NH4)3PO4 O F Ne
Na3PO4 Mg3(PO4)2 AlPO4 Si P S Cl Ar
K3PO4 Ca3(PO4)2 ScPO4 TiPO4,
Ti3(PO4)4
VPO4 Cr3(PO4)2,
CrPO4
Mn3(PO4)2,
MnPO4
Fe3(PO4)2,
FePO4
Co3(PO4)2,
CoPO4
Ni3(PO4)2 Cu3(PO4)2 Zn3(PO4)2 GaPO4 Ge As Se Br Kr
Rb3PO4 Sr3(PO4)2 YPO4 Zr3(PO4)4 Nb Mo Tc Ru RhPO4 Pd Ag3PO4 Cd3(PO4)2 InPO4 Sn3(PO4)2,
Sn3(PO4)4
Sb Te I Xe
Cs3PO4 Ba3(PO4)2 * Hf3(PO4)4 Ta W Re Os Ir Pt Au Hg3PO4,
Hg3(PO4)2
Tl3PO4 Pb3(PO4)2 BiPO4 Po At Rn
Fr3PO4 Ra3(PO4)2 ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
* LaPO4 CePO4 PrPO4 NdPO4 PmPO4 SmPO4 Eu3(PO4)2,
EuPO4
GdPO4 TbPO4 DyPO4 HoPO4 ErPO4 TmPO4 YbPO4 LuPO4
** AcPO4 Th3(PO4)4 Pa U3(PO4)4,
U(PO4)2
Np PuPO4,
Pu3(PO4)4
AmPO4 CmPO4 Bk Cf Es Fm Md No Lr