Amadou Onana

Amadou Onana
Onana trong màu áo Lille năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Amadou Zeund Georges Ba Mvom Onana[1]
Ngày sinh 16 tháng 8, 2001 (22 tuổi)
Nơi sinh Dakar, Senegal
Chiều cao 1,92 m[2]
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Everton
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Anderlecht
RWS Bruxelles
0000–2017 Zulte Waregem
2017–2020 1899 Hoffenheim
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019–2021 Hoffenheim II 1 (0)
2020–2021 Hamburger SV 25 (2)
2021–2022 Lille 32 (1)
2022– Everton 14 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018 U-17 Bỉ 12 (0)
2018–2019 U-18 Bỉ 8 (0)
2019 U-19 Bỉ 6 (0)
2021– U-21 Bỉ 7 (1)
2022– Bỉ 11 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:23, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:00, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Amadou Zeund Georges Ba Mvom Onana (sinh ngày 16 tháng 8 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ gốc Sénégal hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Everton và đội tuyển quốc gia Bỉ.[3]

Tham khảo

  1. ^ “2022/23 Premier League squad lists”. Premier League. 16 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Amadou Onana: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ Amadou Onana tại WorldFootball.net Sửa dữ liệu tại Wikidata

Liên kết ngoài

  • Amadou Onana trong trung tâm dữ liệu của Hiệp hội bóng đá Đức
  • Amadou Onana – Thành tích thi đấu tại UEFA Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Amadou Onana at kicker.de
  • Belgium profile at Belgian FA
  • Amadou Onana tại Soccerway
  • Amadou Onana tại FootballDatabase.eu Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Everton F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Pickford
  • 2 Patterson
  • 5 Keane
  • 6 Tarkowski
  • 7 McNeil
  • 8 Onana
  • 9 Calvert-Lewin
  • 10 Danjuma
  • 11 Harrison
  • 12 Virgínia
  • 14 Beto
  • 16 Doucouré
  • 18 Young
  • 19 Mykolenko
  • 20 Dele
  • 21 Gomes
  • 22 Godfrey
  • 23 Coleman (đội trưởng)
  • 27 Gueye
  • 28 Chermiti
  • 31 Lonergan
  • 32 Branthwaite
  • 37 Garner
  • 43 Crellin
  • 61 Dobbin
  • Huấn luyện viên: Dyche
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s