Allan Hansen

Allan Hansen
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Allan Hansen
Ngày sinh 21 tháng 4, 1956 (67 tuổi)
Nơi sinh Odense, Đan Mạch[1]
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Dalum IF
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1974–1977 Odense BK
1978–1979 Tennis Borussia Berlin 54 (12)
1980–1982 Odense BK
1982–1984 Hamburger SV 20 (4)
1984–1988 Odense BK
1988 Næstved IF
1989 Odense Kammeraternes SK
1990–1992 Kvärndrup BK
1992–1994 B 1967 Odense
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
U-17 Đan Mạch 1 (0)
U-19 Đan Mạch 7 (4)
U-21 Đan Mạch 10 (1)
1977–1985 Đan Mạch 16 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Allan Hansen (sinh 21 tháng 4 năm 1956) là một cựu cầu thủ bóng đá Đan Mạch,[2] người được biết đến là chơi cho câu lạc bộ Hamburger SV, nơi mà ông đã giành được chức vô địch Bundesliga và Cup châu Âu năm 1983. Trong sự nghiệp thi đấu quốc tế, ông đã có 16 lần khoác áo đội tuyển quốc gia Đan Mạch và ghi được 3 bàn thắng. Ông giành được danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất năm của Đan Mạch vào các năm 1977 và 1981.

Danh hiệu

Câu lạc bộ

  • Bundesliga: 1982–83
  • Cúp châu Âu: 1982–83

Cá nhân

  • Cầu thủ xuất sắc nhất Đan Mạch: 1977, 1981

Tham khảo

  1. ^ “Allan Hansen”. worldfootball.net. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Hansen, Allan” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Allan Hansen at dbu.dk (tiếng Đan Mạch)
  • Allan Hansen tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
  • Allan Hansen tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Cầu thủ bóng xuất sắc nhất năm Đan Mạch
  • 1961: H. Nielsen
  • 1963: Petersen
  • 1964: Madsen
  • 1965: K. Poulsen
  • 1966: L. Nielsen
  • 1967: J. Hansen
  • 1968: H. Jensen
  • 1969: Michaelsen
  • 1970: Larsen
  • 1971: Pedersen
  • 1972: Røntved
  • 1973: Aabech
  • 1974: Holmstrøm
  • 1975: H. Jensen
  • 1976: Ahlberg
  • 1977: A. Hansen
  • 1978: Kjær
  • 1979: Bertelsen
  • 1980: Bastrup
  • 1981: A. Hansen
  • 1982: M. Laudrup
  • 1983: M. Olsen
  • 1984: Elkjær
  • 1985: M. Laudrup
  • 1986: M. Olsen
  • 1987: J. Jensen
  • 1988: L. Olsen
  • 1989: B. Laudrup
  • 1990: Schmeichel
  • 1991: Vilfort
  • 1992: B. Laudrup
  • 1993: Schmeichel
  • 1994: Helveg
  • 1995: B. Laudrup
  • 1996: A. Nielsen
  • 1997: B. Laudrup
  • 1998: Sand
  • 1999: Schmeichel
  • 2000: Henriksen
  • 2001: Sand
  • 2002: Tomasson
  • 2003: Wieghorst
  • 2004: Tomasson
  • 2005: C. Poulsen
  • 2006: C. Poulsen
  • 2007: Agger
  • 2008: Laursen
  • 2009: Kjær
  • 2010: Kvist
  • 2011: Kvist
  • 2012: Agger
  • 2013: Eriksen
  • 2014: Eriksen
  • 2015: Eriksen
  • 2016: K. Schmeichel
  • 2017: Eriksen
  • 2018: Eriksen
  • 2019: Eriksen