Ali Fathy

Ali Fathy
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ali Fathy Omar Ali
Ngày sinh 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Cairo, Ai Cập
Chiều cao 1,84 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zamalek SC
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2010 Al-Mokawloon Al-Arab
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2014 Al-Mokawloon Al-Arab 56 (4)
2014–2016 → Nacional (mượn) 1 (0)
2016– Zamalek SC 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 U-20 Ai Cập 0 (0)
2012– Ai Cập 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 9 năm 2014
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 8 năm 2014

Ali Fathy (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập thi đấu cho Zamalek SC. Anh thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập[1] và cũng từng thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2012.[2][3]

Tham khảo

  1. ^ Ali Fathy tại National-Football-Teams.com
  2. ^ “Men's Football”. London2012.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ “Fathy”. Foradejogo.
  • x
  • t
  • s
Zamalek SC – đội hình hiện tại
  • 1 El Shenawy
  • 2 Magdy
  • 3 Hamed
  • 4 Tawfik
  • 5 Gamal
  • 6 Dunga
  • 7 Emam
  • 8 Ashraf
  • 9 Refaat
  • 10 Obama
  • 11 El Shamy
  • 12 Nagguez
  • 13 Raafat
  • 14 Hefny
  • 15 Maarouf
  • 16 Genesh
  • 17 Morsy
  • 18 Antar
  • 19 Fathy
  • 20 Ibrahim
  • 21 Madbouly
  • 22 Gomaa
  • 23 Kasongo
  • 24 Alaa
  • 25 Dawouda
  • 26 Abdel Ghany
  • 27 Abdel Aziz
  • 28 Hamdy
  • 29 Ajan
  • 30 Poku
  • 31 Salah
  • 32 Abdel Monsef
  • 33 Aboul Fetouh
  • Huấn luyện viên: Galal
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam Ai CậpThế vận hội Mùa hè 2012
  • 1 El-Shenawy
  • 2 Alaa El-Din
  • 3 Ali
  • 4 Gaber
  • 5 Aboutrika (c)
  • 6 Hegazy
  • 7 Fathy
  • 8 Shehab
  • 9 Mohsen
  • 10 Moteab
  • 11 Salah
  • 12 Ramadan
  • 13 Saleh
  • 14 Hassan
  • 15 Saad
  • 16 Magdy
  • 17 Elneny
  • 18 Bassam
  • Huấn luyện viên: Ramzy
Ai Cập
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s