Alfred Gomis

Alfred Gomis
Gomis trong màu áo Dijon năm 2020
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Amigo Alfred Junior Gomis[1]
Ngày sinh 5 tháng 9, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Ziguinchor, Sénégal
Chiều cao 1,96 m[1]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Rennes
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Torino
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2018 Torino 0 (0)
2013–2014 → Crotone (cho mượn) 39 (0)
2014–2015 → Avellino (cho mượn) 31 (0)
2015–2016 → Cesena (cho mượn) 38 (0)
2016–2017 → Bologna (cho mượn) 0 (0)
2017 → Salernitana (cho mượn) 21 (0)
2017–2018 → SPAL (cho mượn) 26 (0)
2018–2019 SPAL 20 (0)
2019–2020 Dijon 24 (0)
2020– Rennes 47 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Sénégal 16 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Sénégal
Cúp bóng đá châu Phi
Vô địch 2021 Cameroon
Á quân 2019 Ai Cập
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2023 (UTC)

Amigo Alfred Junior Gomis (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Sénégal hiện thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Rennes tại Ligue 1đội tuyển quốc gia Sénégal.[2]

Tham khảo

  1. ^ a b “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Alfred Gomis (REN) | profile overview | Soccerment | Soccerment”. analytics.soccerment.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Stade Rennais F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Gallon
  • 3 Truffert
  • 5 Theate
  • 7 Terrier
  • 8 Santamaria
  • 9 Kalimuendo
  • 10 Gouiri
  • 11 Blas
  • 14 Bourigeaud (đội trưởng)
  • 15 Wooh
  • 16 Belocian
  • 21 Matić
  • 22 Assignon
  • 23 Omari
  • 28 Le Fée
  • 30 Mandanda
  • 31 G. Doué
  • 32 Rieder
  • 33 D. Doué
  • 34 Salah
  • 39 Lambourde
  • 40 Lembet
  • 43 Nagida
  • 99 Yıldırım
  • Huấn luyện viên: Stéphan
Đội tuyển Sénégal
  • x
  • t
  • s
Đội hình SénégalGiải vô địch bóng đá thế giới 2018
  • 1 Diallo
  • 2 Mbengue
  • 3 Koulibaly
  • 4 Kara
  • 5 Gueye
  • 6 Sané
  • 7 Sow
  • 8 Kouyaté (c)
  • 9 Diouf
  • 10 Mané
  • 11 N'Doye
  • 12 Sabaly
  • 13 A. N'Diaye
  • 14 Konaté
  • 15 Sakho
  • 16 K. N'Diaye
  • 17 Badou
  • 18 Sarr
  • 19 Niang
  • 20 Keita
  • 21 Gassama
  • 22 Wagué
  • 23 Gomis
  • Huấn luyện viên: Cissé
Sénégal
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Sénégal này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s