Aleks Pihler

Aleks Pihler
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aleks Pihler
Ngày sinh 15 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Ptuj, Slovenia
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Maribor
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2012 Maribor
2012–2013 Domžale
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Domžale 14 (1)
2014–2015 → Triglav Kranj (mượn) 24 (1)
2015–2016 Zavrč 33 (3)
2016– Maribor 31 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-16 Slovenia 2 (0)
2010 U-17 Slovenia 7 (2)
2011–2012 U-18 Slovenia 13 (2)
2012 U-19 Slovenia 7 (0)
2015–2016 U-21 Slovenia 8 (0)
2016– Slovenia 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 5 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2016

Aleks Pihler (sinh 15 tháng 1 năm 1994) là một tiền vệ bóng đá Slovenia thi đấu cho NK Maribor ở Slovenian PrvaLiga.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Pihler được triệu tập lần đầu tiên vào đội tuyển Slovenia cho vòng loại Cúp bóng đá thế giới 2018 trước SlovakiaAnh vào tháng 10 năm 2016.[2] Anh ra mắt đội tuyển quốc gia ngày 14 tháng 11 năm 2016 trong trận giao hữu trước Ba Lan.[3]

Danh hiệu

Maribor

  • Slovenian Championship (1): 2016–17

Tham khảo

  1. ^ https://int.soccerway.com/players/aleks-pihler/162546/
  2. ^ “Katanec objavil seznam za tekmi s Slovaško in Anglijo: 'Čakata nas dva favorita, a v nogometu je vse mogoče'” (bằng tiếng Slovenia). 24ur.com. 29 tháng 9 năm 2016. Truy cập 4 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “Petič zapored brez poraza” [Undefeated for five games in a row] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia official website. 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập 14 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • NZS profile (tiếng Slovenia)
  • x
  • t
  • s
NK Maribor – đội hình hiện tại
  • 1 Jug
  • 2 Soudani
  • 3 Strajnar
  • 4 Vrhovec
  • 6 Pihler
  • 7 Brnić
  • 8 Božić
  • 11 Skuka
  • 12 Sikošek
  • 14 Urata
  • 15 Repas
  • 16 Antolin
  • 17 Jakupović
  • 20 Watson
  • 21 Božičković
  • 22 Milec
  • 23 Uskoković
  • 24 Kolar
  • 25 Karič
  • 29 Žinič
  • 30 Laušić
  • 31 Rafiu
  • 32 Mitrović
  • 40 Guerrico
  • 52 Zalokar
  • 59 Pridgar
  • 72 Iličić
  • 81 Bergsen
  • Huấn luyện viên: Krznar