Alejandro Díaz Liceága

Alejandro Díaz
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alejandro Díaz Liceága
Ngày sinh 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Mexico City, México
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
América
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2014 América
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– América 25 (1)
2016–2017 → Necaxa (mượn) 13 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-17 México 12 (3)
2015–2016 U-20 México 7 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 6 năm 2016

Alejandro Díaz Liceága (sinh ngày 27 tháng 1 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người México thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Club América.

Sự nghiệp

Vào ngày 8 tháng 6 năm 2016 Diaz được cho mượn đến Necaxa từ América.[1]

Diaz trở lại America mùa giải 2017–18, nơi mà cuối cùng anh được đẩy lên đội một của América.[2]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 15 tháng 4 năm 2018[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắngSố trậnBàn thắng Số trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
América 2014–15 Liga MX 3 0 2 1 5 1
2015–16 1 0 1 0 1 0 3 0
Tổng cộng 4 0 3 1 1 0 8 1
Necaxa (mượn) 2016–17Liga MX 13051181
Tổng cộng 13 0 5 1 18 1
América 2017–18 Liga MX 21 1 5 02 1 1 0 29 2
Tổng cộng 21 1 5 0 2 1 1 0 29 2
Tổng cộng sự nghiệp 38 1 10 1 5 2 2 0 55 4


Danh hiệu

México

Câu lạc bộ

América
  • Liga MX: Apertura 2014
  • CONCACAF Champions League: 2014–15, 2015–16

Liên kết ngoài

  • Alejandro Díaz Liceága tại Soccerway

Tham khảo

  1. ^ “Draft Apertura 2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2016. Truy cập 9 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “El 'Güero' Díaz acecha la fórmula de Jiménez”. ESPNdeportes.com. Truy cập 22 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Mexico - D. Lainez - career statistics - Soccerway” (bằng tiếng Anh).
  • x
  • t
  • s
Club América – đội hình hiện tại
  • 1 Marchesín
  • 2 Vargas
  • 3 Sánchez
  • 4 Álvarez
  • 5 Rodríguez
  • 7 Ménez
  • 8 Uribe
  • 9 Martínez
  • 10 Domínguez
  • 11 Ibargüen
  • 12 Reyes
  • 13 Pineda
  • 14 Corona
  • 15 Arce
  • 18 Valdez
  • 19 Aguilera
  • 21 Martín
  • 22 Paul Aguilar
  • 24 Peralta
  • 27 Jiménez
  • 30 Ibarra
  • 32 Cedillo
  • 34 Lainez
  • Huấn luyện viên: Herrera