Airspeed Horsa

AS.51 and AS.58 Horsa
Kiểu Tàu lượn quân sự chở hàng và lính
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Airspeed Ltd
Chuyến bay đầu 12 tháng 9 năm 1941
Vào trang bị 1941
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân
Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất > 3.600

Airspeed AS.51 Horsa là một loại tàu lượn chở lỉnh của Anh trong Chiến tranh thế giới II, do hãng Airspeed Limited chế tạo, trang bị cho lực lượng đột kích đường không của Anh và quân đồng minh.

Biến thể

AS.51 Horsa I
AS.52 Horsa
AS.53 Horsa
AS.58 Horsa II

Quốc gia sử dụng

Bản sao Horsa tại bảo tàng Pegasus Bridge
 Bỉ
  • Lục quân Bỉ
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Ấn Độ
  • Không quân Ấn Độ
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (AS 51)

Airspeed AS.51 Horsa

Dữ liệu lấy từ British Warplanes of World War II [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 25 lính (20-25 lính là tải trọng "tiêu chuẩn") [2]
  • Chiều dài: 67 ft 0 in (20,43 m)
  • Sải cánh: 88 ft 0 in (26,83 m)
  • Chiều cao: 19 ft 6 in (5,95 m)
  • Diện tích cánh: 1.104 ft² (102,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.370 lb (3.804 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15.500 lb (7.045 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 150 mph khi được kéo; 100 mph khi lượn (242 km/h / 160 km/h)
  • Tải trên cánh: 14 lb/ft² (68,7 kg/m²)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Waco CG-4A
  • General Aircraft Hamilcar
  • General Aircraft Hotspur
  • Slingsby Hengist
  • DFS 230
  • Gotha Go 242

Danh sách liên quan

Ghi chú

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ March 1998, p. 8.
  2. ^ Thetford 1968, p. 588.
Tài liệu
  • Bishop, Chris. The Encyclopedia of Weapons of World War II: The Comprehensive Guide to Over 1,500 Weapons Systems, Including Tanks, Small Arms, Warplanes, Artillery, Ships and Submarines. New York: Sterling Publishing Company, Inc., 2002. ISBN 1-58663-762-2.
  • Bowyer, Michael J.F. "Enter the Horsa" (Army-air colours 1937–45). Airfix magazine, Volume 18, No. 1, September 1976.
  • Dahl, Per F. Heavy Water and the Wartime Race for Nuclear Energy. London: CRC Press, 1999. ISBN 1-84415-736-9.
  • Dank, Milton. The Glider Gang: An Eyewitness History of World War II Glider Combat. London: Cassel, 1977. ISBN 0-304-30014-4.
  • Dover, Major Victor. The Sky Generals. London: Cassell, 1981. ISBN 0-304-30480-8.
  • Flanagan, E. M. Jr. Airborne: A Combat History Of American Airborne Forces. New York: The Random House Publishing Group, 2002. ISBN 0-89141-688-9.
  • Flint, Keith. Airborne Armour: Tetrarch, Locust, Hamilcar and the 6th Airborne Armoured Reconnaissance Regiment 1938-1950. Solihull, W. Midlands, UK: Helion & Company Ltd, 2006. ISBN 1-874622-37-X.
  • Harclerode, Peter. Wings Of War: Airborne Warfare 1918-1945. London: Weidenfeld & Nicolson, 2005. ISBN 0-304-36730-3.
  • Hurst, Ken. "Een Brug Te Fer: Filming with Dakotas." Control Column (Official organ of the British Aircraft Preservation Council), Volume 11, no. 2, February/March 1977.
  • Knightly, James. "Airpeed Horsa Pilot." Aeroplane, Vol. 37, no. 8, August 2009.
  • Lloyd, Alan. The Gliders: The Story of Britain's Fighting Gliders and the Men who Flew Them. London: Corgi, 1982. ISBN 0-552-12167-3.
  • Lynch, Tim. Silent Skies: Gliders At War 1939-1945. Barnsley, UK: Pen & Sword Military, 2008. ISBN 0-7503-0633-5.
  • March, Daniel J. British Warplanes of World War II. London: Aerospace Publishing, 1998. ISBN 1-874023-92-1.
  • Milberry, Larry, ed. Sixty Years: The RCAF and CF Air Command 1924–1984. Toronto: Canav Books, 1984. ISBN 0-9690703-4-9.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
  • Morrison, Alexander. Silent Invader: A Glider Pilot's Story of the Invasion of Europe in World War II (Airlife Classics). Shrewsbury, UK: Airlife, 1999. ISBN 978-1-84037-368-4.
  • Munson, Kenneth. Aircraft of World War II. New York: Doubleday and Company, 1972. ISBN 0-385-07122-1.
  • Otway, Lieutenant-Colonel T.B.H. The Second World War 1939-1945 Army: Airborne Forces. London: Imperial War Museum, 1990. ISBN 0-901627-57-7.
  • Reinders, Philip The Horsa MkI, Arnhem and Modification Record Plates, 2012
  • Saunders, Hilary St. George. The Red Beret: The Story Of The Parachute Regiment, 1940-1945. London: White Lion Publishers Ltd, 1972. ISBN 0-85617-823-3.
  • Smith, Claude. History of the Glider Pilot Regiment. London: Pen & Sword Aviation, 1992. ISBN 1-84415-626-5.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Royal Air Force 1918-57. London: Putnam, 1968. ISBN 0-370-00101-X.

Liên kết ngoài

  • Austin & Longbridge Aircraft Production
  • The Assault Glider Trust Lưu trữ 2013-03-08 tại Wayback Machine
  • (1944) A.P. 2097A P.N. - Pilot's Notes for Horsa I Glider with Appendices for Tug Aircraft Pilots
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Airspeed Ltd chế tạo
Định danh của hãng

AS.1 • AS.2 • AS.3 • AS.4 • AS.5 • AS.7 • AS.8 • AS.9 • AS.10 • AS.11 • AS.12 • AS.14 • AS.15 • AS.16 • AS.17 • AS.18 • AS.19 • AS.20 • AS.21 • AS.22 • AS.23 • AS.24 • AS.26 • AS.27 • AS.28 • AS.29 • AS.30 • AS.31 • AS.32 • AS.33 • AS.34 • AS.35 • AS.36 • AS.37 • AS.38 • AS.39 • AS.40 • AS.41 • AS.42 • AS.43 • AS.44 • AS.45 • AS.46 • AS.47 • AS.48 • AS.49 • AS.50 • AS.51 • AS.52 • AS.53 • AS.54 • AS.55 • AS.56 • AS.57 • AS.58 • AS.59 • AS.60 • AS.61 • AS.62 • AS.63 • AS.64 • AS.65 • AS.66 • AS.67 • AS.68 • AS.69

Theo vai trò
Chở khách

Ferry • Courier • Envoy • Ambassador • Consul

Tuần tra biển
Máy bay đua

Viceroy

Tàu lượn

Tern

Queen Wasp

Huấn luyện
Tàu lượn vận tải

Horsa