Aguilar de Codés
Aguilar de Codés | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Estella Occidentale | ||||||||
Mã bưu chính | 31228 | ||||||||
Gentilé | Aguilarense, aventones (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 18,62 km² | ||||||||
Độ cao | 371 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 110 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Amparo Labeaga Díaz de Cerio 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Aguilar de Codés là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 18,62 ki-lô-mét vuông, dân số là 110 người.
Đô này cách tỉnh lỵ 84,5 km.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
112 | 108 | 106 | 105 | 101 | 106 | 110 | 111 | 109 | 106 | 110 |
Sources: Aguilar de Codés et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- AGUILAR DE CODÉS in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°37′B 2°23′T / 42,617°B 2,383°T / 42.617; -2.383
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|