Adam

Adam
Bức tranh khảm ở Monreale miêu tả việc Adam gặp chúa Jesus tiền nhập thể tại vườn Eden
SinhTạo ra vào ngày sáng tạo thứ 6 [a]
Vườn Eden
Mấtk. 930 AM
Tôn giáoThiên Chúa giáo
Hồi giáo
Đạo Bahá'í
Phối ngẫuEva
Con cáiBa con trai:
Ca-in, A-bên và Sét
Và Đức Chúa Trời Elohim tạo ra Adam, William Blake
Bức tranh của Michelangelo

Adam (tiếng Ả Rập: آدَم‎, chuyển tự ʾĀdam; tiếng Hebrew: אָדָם‎, chuyển tự 'adam; tiếng Hy Lạp: Ἀδάμ, chuyển tự Adám; tiếng Latinh: Adam) là một nhân vật trong sách Sáng Thế của Kinh Cựu ƯớcKinh Quran. Theo thuyết sáng tạo và các tôn giáo từ Áp-ra-ham,[1] chàng là người đàn ông đầu tiên. Trong cả Sáng thế ký và Kinh Quran, Adam và Eva đã bị trục xuất khỏi Vườn Địa đàng vì ăn trái của cây biết điều thiện và điều ác.

Từ Adam cũng được sử dụng trong Kinh thánh như một đại từ, nói riêng là "một con người" và nói chung là "loài người"[2] Adam (người, loài người) trong Kinh thánh được tạo ra từ bụi đất và sanh khí trong vườn Eden theo Sáng thế ký chương 2 câu 7-15. Sau đó đã bị đuổi ra khỏi vườn Eden vì sự không vâng lời.

Bản gốc

Adam và Eva xuất hiện nhiều trong Kinh Thánh, chủ yếu trong chương 2 đến chương 4 của sách Sáng Thế Ký. Sau đó cũng được sử dụng lại nhiều trong những nơi ghi chép về gia phổ, hoặc một số lời dạy dỗ trong Kinh Thánh Tân ước

Sử dụng

Nhân loại - con người - người nam

Kinh thánh sử dụng từ אָדָם ( 'adam ) theo tất cả các nghĩa của nó thì: gọi chung ("loài người", Genesis 1:27), cá nhân (một người đàn ông, Genesis 2:7), giới tính không cụ thể ("nam và nữ", Genesis 5:1–2),và nam (Genesis 2:23–24).[2] Trong Sáng thế ký 1:27 từ "adam" được sử dụng theo nghĩa số đông, để ví dụ giữa "Adam" và toàn bộ loài người như các sự kiện xảy ra trong vườn Eden[3] Trong Sáng thế ký 2:7 là câu Kinh thánh đầu tiên mà "A-đam" mang ý nghĩ của một người đàn ông (đầu tiên), và không ghi rõ giới tính; Giới tính của Adam được nhắc đến trong Sáng thế ký 2:23.[2]

Kết nối với Trái Đất

Trong Kinh thánh, Chúa nặn ra Adam từ đất sét và hà sanh khí trong đoạn cuối của thuyết sáng tạo. Sau khi không vâng lời và ăn trái cây Thiện Ác, Adam đã bị đuổi khỏi vườn Eden đến Trái Đất.[4] Tại Trái Đất, Adam phải làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn theo Sáng thế ký 3:19.

Ghi chú

  1. ^ theo lịch Hebrew calendar, được tạo ra vào 3761 TCN. Xem thêm Anno Mundi

Tham khảo

  1. ^ Womack 2005, tr. 81Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWomack2005 (trợ giúp), "Creation myths are symbolic stories describing how the universe and its inhabitants came to be. Creation myths develop through oral traditions and therefore typically have multiple versions."
  2. ^ a b c Hendel 2000, tr. 18.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHendel2000 (trợ giúp)
  3. ^ Hendel 2000, tr. 18-19.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHendel2000 (trợ giúp)
  4. ^ Hendel 2000, tr. 119.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHendel2000 (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Nguồn


Nhân vật
Truyền hình
  • "Probe 7, Over and Out" (1963)
Phim
  • Mama's Affair (1921)
  • Good Morning, Eve! (1934)
  • The Broken Jug (1937)
  • The Original Sin (1948)
  • The Private Lives of Adam and Eve (1960)
  • El pecado de Adán y Eva (1969)
  • La Biblia en pasta (1984)
  • The Annunciation (1984)
  • Adipapam (1988)
  • Adam (1992)
  • Man's Best Friend (1998)
  • Babs (2000)
  • The Last Eve (2005)
  • Year One (2009)
  • The Tragedy of Man (2011)
  • Adam and Dog (2011)
  • Tropico (2013)
Kịch
  • Le Jeu d'Adam (12th century)
  • The Broken Jug (1808)
  • The Tragedy of Man (1861)
  • The Creation of the World and Other Business (1972)
Nhạc
  • The Apple Tree (1966)
  • Dude (1972)
  • Up from Paradise (1973)
  • Children of Eden (1991)
Hợp phần
  • The Creation (1798)
    • structure
  • La mort d'Adam (1809)
  • Ève (1875)
  • Lilith (2001)
  • The Hunger Art (2008)
Tác phẩm
  • Apocalypse of Adam
  • Books of Adam
  • Book of the Penitence of Adam
  • Cave of Treasures
  • "El y Ella"
  • Genesis A and Genesis B
  • Harrowing of Hell
  • Life of Adam and Eve
  • Testament of Adam
  • Testimony of Truth (3rd century)
  • Conflict of Adam and Eve with Satan (6th century)
  • "Old Saxon Genesis" (9th century)
  • "Adam lay ybounden" (15th century)
  • Paradise Lost (1667)
  • Eve's Diary (1906)
  • Extracts from Adam's Diary (1904)
  • The Book of Genesis (2009)
Nghệ thuật
  • Bernward Doors (1015)
  • Tapestry of Creation (11th century)
  • Expulsion from the Garden of Eden (1425)
  • Vienna Diptych (15th century)
  • The Last Judgment (1482)
  • The Garden of Earthly Delights (1504)
  • Adam and Eve (1507)
  • Paradise and Hell (1510)
  • Sự tạo dựng Adam (1512)
  • The Haywain Triptych (1516)
  • Eve, the Serpent and Death (1510s or 1520s)
  • Adam and Eve (1528)
  • The Fall of Man (1550)
  • Canaan as it was possessed both in Abraham and Israels dayes with the stations and bordering nations (1595)
  • The Garden of Eden with the Fall of Man (1617)
  • The Fall of Man (1628)
  • The Four Seasons (1660s)
  • The Koren Picture-Bible (1692–1696)
  • The First Mourning (1888)
  • Eve (1931)
  • Adam and Eve (1932)
  • The Serpent Chooses Adam and Eve (1958)
  • Adam and Eve (1992)
Ca khúc
  • "Dese Bones G'wine Rise Again"
  • "Adam-ondi-Ahman" (1835)
  • "Forbidden Fruit" (1915)
  • "The Garden of Eden" (1956)
  • "Let's Give Adam and Eve Another Chance" (1970)
  • "Man Gave Names to All the Animals" (1979)
Album
  • The Cainian Chronicle (1996)
  • Visions of Eden (2006)
Văn hóa khác
  • Adam–God doctrine
  • Adam and Eve (LDS Church)
  • Adam in Islam
  • Adam in rabbinic literature
  • Al-A'raf
  • Book of Moses
  • Endowment
  • Manu (Hinduism)
  • Mashya and Mashyana
  • Serpent seed
  • Tree of Jiva and Atman
  • Tree of life (Quran)
  • Our Lady of Endor Coven
Địa lý
  • Adam-ondi-Ahman
  • Tomb of Eve
Khoa học
  • Mitochondrial Eve
  • Y-chromosomal Adam
  • The Real Eve
Nguyên liệu trong tác phẩm
  • Doraemon: Nobita's Diary of the Creation of the World
  • Island of Love
  • The Visitors
Trò chơi
  • Demon: The Fallen (2002)
Thần học liên quan
Khác
  • Pre-Adamite
  • Generations of Adam
  • Cave of the Patriarchs
  • "In-A-Gadda-Da-Leela"
  • "Simpsons Bible Stories"
  • Second Time Lucky
  • Adam and Eve cylinder seal
  • Descendants of Adam and Eve
    • Timeline of Genesis patriarchs
    • Genealogies of Genesis
  • Carnal knowledge
  • Legend of the Rood
    • Ystorya Adaf
  • Snakes for the Divine
  • Ransom theory of atonement
  • Edenic diet
  • x
  • t
  • s
Tội lỗi học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Kitô giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNC: 000390788
  • BNE: XX821006
  • BNF: cb17011701v (data)
  • CANTIC: a19913977
  • GND: 118646877
  • ISNI: 0000 0004 8332 777X
  • KulturNav: 09752e0f-c5d1-4d7d-a573-75f5d23c1b4e
  • LCCN: n82025265
  • LNB: 000138506
  • NDL: 01079077
  • NKC: jx20091201005
  • NLA: 49682410
  • NLG: 44318
  • NLI: 000300659
  • NLP: a0000001011962
  • PLWABN: 9810605425805606
  • SELIBR: 308724
  • SNAC: w6n71n28
  • SUDOC: 027642798
  • Trove: 1493649
  • ULAN: 500114345
  • VcBA: 495/72493
  • VIAF: 308180317
  • WorldCat Identities (via VIAF): 308180317