Abha Club

Abha Club
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Abha
Biệt danhZa'eem Al-Janoub (Nhà lãnh đạo phương Nam)
Thành lập1966; 58 năm trước (1966), với tên gọi Al-Farouk
1972; 52 năm trước (1972), với tên gọi Al-Wadiea
1999; 25 năm trước (1999), với tên gọi Abha[1]
SânSân vận động Hoàng tử Sultan bin Abdul Aziz
Abha, Ả Rập Xê Út
Sức chứa25,000[2]
Chủ tịch điều hànhAhmed Al-Hodithy[3]
Người quản lýCzesław Michniewicz
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, 12 trên 16
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Abha (tiếng Ả Rập: نادي أبها السعودي‎) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Abha, hiện thi đấu ở Saudi Professional League, cấp độ cao nhất của bóng đá Ả Rập Xê Út.[4] Sân nhà của đội là sân vận động Hoàng tử Sultan bin Abdul Aziz.

Đội hình

Tính đến ngày 7 tháng 2 năm 2021:[5][6]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Abdullah Al-Shammeri  Ả Rập Xê Út
3 HV Abdullah Al-Zori  Ả Rập Xê Út
4 HV Saad Natiq  Iraq
6 TV Abdulrahman Al-Barakah  Ả Rập Xê Út
7 TV Saleh Al-Amri  Ả Rập Xê Út
8 TV Uroš Matić  Serbia
10 TV Saad Bguir  Tunisia
12 TM Abdulrahman Al-Bouq  Ả Rập Xê Út
13 HV Mohammed Al-Kunaydiri  Ả Rập Xê Út
14 TV Fahad Al-Jumayah  Ả Rập Xê Út
15 TV Mutair Al-Zahrani  Ả Rập Xê Út
16 TM Devis Epassy  Cameroon
17 Tayeb Meziani  Algérie
18 TV Nawaf Al-Sadi  Ả Rập Xê Út
19 HV Amine Atouchi  Maroc
20 Felipe Caicedo  Ecuador
21 TV Zakaria Sami  Ả Rập Xê Út
23 TV Nasser Al-Omran  Ả Rập Xê Út
25 Abdulrahamn Al-Alwi  Ả Rập Xê Út
26 TV Musab Habkor  Ả Rập Xê Út
27 TV Hassan Al-Qayd  Ả Rập Xê Út
31 HV Sari Amr  Ả Rập Xê Út
32 HV Sulaiman Asiri  Ả Rập Xê Út
33 TM Mansour Jawhar  Ả Rập Xê Út
34 TV Dries Saddiki  Hà Lan
48 HV Waleed Asiri  Ả Rập Xê Út
54 TV Mohammed Al-Qahtani  Ả Rập Xê Út
77 HV Ahmed Al-Habib  Ả Rập Xê Út
80 TV Tariq Al-Shahrani  Ả Rập Xê Út
86 TV Aseel Al-Harbi  Ả Rập Xê Út
88 TV Saad Al-Selouli  Ả Rập Xê Út
90 Omar Al-Ruwaili  Ả Rập Xê Út
Meshal Al-Mutairi  Ả Rập Xê Út

Tham khảo

  1. ^ “الأندية الرياضية”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “Prince Sultan Sport City Stadium (Mahalah)”.
  3. ^ “مجلس الإدارة”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ “نبذه عن النادي”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
  5. ^ “Abha Club squad”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
  6. ^ “Abha Squad”.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Giải chuyên nghiệp
Giải hạng nhất
  • Al-Adalh
  • Al-Feiha
  • Al-Hazm
  • Al-Jeel
  • Al-Nahda
  • Al-Nojoom
  • Al-Orobah
  • Al-Qaisumah
  • Al-Shoulla
  • Al-Tai
  • Al-Watani
  • Damac
  • Hajer
  • Najran
  • Ohod
  • Weg
Giải hạng nhì
  • Abha
  • Al-Ain
  • Al-Ansar
  • Al-Badaya
  • Al-Diriyah
  • Al Jabalain
  • Al-Kawkb
  • Al-Mujazzel
  • Al-Muzahimiyyah
  • Al-Najma
  • Al-Riyadh
  • Al-Safa
  • Al-Sharq
  • Al-Suqoor
  • Al-Taraji
  • Al-Thoqbah
  • Al-Washm
  • Hetten
  • Jeddah
  • Sdoos
Giải hạng ba
  • Al-Akhdoud
  • Al-Amal
  • Al-Arabi
  • Al-Hamadah
  • Al-Kholood
  • Al-Khuwaildiyah
  • Al-Majd
  • Al-Nakhil
  • Al-Noor
  • Al-Oyoon
  • Al-Qala
  • Al-Qarah
  • Al-Qotah
  • Al-Rawdhah
  • Al-Sahel
  • Al-Sarawat
  • Al-Sawab
  • Al-Tadamon
  • Al-Taqadom
  • Al-Tasamoh
  • Al-Tuhami
  • Al-Zulfi
  • Najd
Mùa giải Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Ả Rập Xê Út
Thập niên 1970
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
Thập niên 1980
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
Thập niên 1990
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
Thập niên 2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
Thập niên 2010
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • flagCổng thông tin Ả Rập Xê Út