2053
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 |
Năm: | 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 |
Lịch Gregory | 2053 MMLIII |
Ab urbe condita | 2806 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1502 ԹՎ ՌՇԲ |
Lịch Assyria | 6803 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2109–2110 |
- Shaka Samvat | 1975–1976 |
- Kali Yuga | 5154–5155 |
Lịch Bahá’í | 209–210 |
Lịch Bengal | 1460 |
Lịch Berber | 3003 |
Can Chi | Nhâm Thân (壬申年) 4749 hoặc 4689 — đến — Quý Dậu (癸酉年) 4750 hoặc 4690 |
Lịch Chủ thể | 142 |
Lịch Copt | 1769–1770 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 142 民國142年 |
Lịch Do Thái | 5813–5814 |
Lịch Đông La Mã | 7561–7562 |
Lịch Ethiopia | 2045–2046 |
Lịch Holocen | 12053 |
Lịch Hồi giáo | 1475–1476 |
Lịch Igbo | 1053–1054 |
Lịch Iran | 1431–1432 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1415 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 35 (令和35年) |
Phật lịch | 2597 |
Dương lịch Thái | 2596 |
Lịch Triều Tiên | 4386 |
Thời gian Unix | 2619302400–2650838399 |
Năm 2053 (số La Mã: MMLIII). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2053 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 53 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ tư của thập niên 2050.
Sinh
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|