Ốc Giáp

Ốc Giáp
沃甲
Vua Trung Quốc
Vua nhà Thương
Trị vì1490 TCN – 1466 TCN
Tiền nhiệmTổ Tân
Kế nhiệmTổ Đinh
Thông tin chung
Mất1491 TCN
Hậu duệ
Hậu duệ
Nam Canh
Thụy hiệu
Hy Vương
Triều đạiNhà Thương
Thân phụTổ Ất

Ốc Giáp (chữ Hán: 沃甲, trị vì: 1490 TCN - 1466 TCN[1]), tên thật Tử Du (子逾), là vua thứ 15 nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.

Thân thế

Ốc Giáp là con thứ của Tổ Ất (祖乙) – vua thứ 13 nhà Thương và là em của Tổ Tân (祖辛) - vua thứ 14 nhà Thương. Khoảng năm 1491 TCN, Tổ Tân qua đời, Ốc Giáp lên nối ngôi.

Trị vì

Sử sách không chép rõ hành trạng của Ốc Giáp trong thời gian trị vì. Khoảng năm 1466 TCN, Tổ Tân qua đời. Ông ở ngôi tất cả 25 năm (mặc dù các nguồn khác khẳng định là 20 năm). Người con của Tổ Tân là Tổ Đinh (祖丁), cháu gọi Ốc Giáp bằng chú, lên nối ngôi [2][3][4][5].

Giáp cốt văn khai quật tại Ân Khư ghi ông là vua thứ 14 của nhà Thương, tên hiệu sau khi chết là Khương Giáp (羌甲) [4][5].

Xem thêm

Tham khảo

  • Sử ký Tư Mã Thiên - Những điều chưa biết, Bùi Hạnh Cẩn và Việt Anh dịch (2007), Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, thiên:
    • Ân bản kỷ
  • Trình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành (1998), Cố sự Quỳnh Lâm, Nhà xuất bản Thanh Hoá

Chú thích

  1. ^ Trình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành, sách đã dẫn, tr 18
  2. ^ Bai, Shouyi (2002). An Outline History of China. Beijing: Foreign Language Press. ISBN 7-119-02347-0.
  3. ^ “Emperor Table of Shang Dynasty”. Travel China Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2008.
  4. ^ a b “The Shang Dynasty Rulers”. China Knowledge. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2007.
  5. ^ a b “Shang Kingship And Shang Kinship” (PDF). Đại học Indiana. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2007.
Tiền nhiệm:
Tổ Tân
Vua nhà Thương
1490 TCN–1466 TCN
Kế nhiệm:
Tổ Đinh
  • x
  • t
  • s
Các vua nhà Thương

  • Vua Trung Quốc
  • Tam Hoàng Ngũ Đế
  • Hạ
  • Thương
  • Chu
  • Tần
  • Hán
  • Tam Quốc
  • Tấn
  • Ngũ Hồ loạn Hoa
  • Nam Bắc triều
  • Tùy
  • Đường
  • Ngũ đại Thập quốc
  • Tống
  • Liêu
  • Tây Hạ
  • Kim
  • Nguyên
  • Minh
  • Thanh
  • Cổng thông tin Trung Quốc
  • Cổng thông tin Lịch sử