Đội tuyển bóng đá quốc gia Kosovo

Kosovo
Biệt danhDardanët (Những chiến binh Dardania)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Kosovo
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngAlain Giresse
Đội trưởngAmir Rrahmani
Thi đấu nhiều nhấtAmir Rrahmani (49)
Ghi bàn nhiều nhấtVedat Muriqi (23)
Sân nhàSân vận động Fadil Vokrri
Mã FIFAKOS[1]
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 101 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất164 (10.2016)
Thấp nhất190 (7.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 79 Tăng 8 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất102 (14.12.1993)
Thấp nhất122 (6–7.2014)
Trận quốc tế đầu tiên
Không chính thức
 Albania 3–1 Kosovo Albania
(Tirana, Albania; 14 tháng 2 năm 1993)
Trước khi là thành viên FIFA
 Kosovo 0–0 Haiti 
(Mitrovica, Kosovo; 5 tháng 3 năm 2014)
Khi là thành viên FIFA
 Kosovo 2–0 Quần đảo Faroe 
(Frankfurt, Đức; 3 tháng 6 năm 2016)
Trận thắng đậm nhất
Không chính thức
Liên Hợp Quốc Kosovo 7–1 Monaco 
(Cap d'Ail, Pháp; 22 tháng 4 năm 2006)
Trước khi là thành viên FIFA
 Kosovo 2–0 Guinea Xích Đạo 
(Pristina, Kosovo; 10 tháng 10 năm 2015)
Khi là thành viên FIFA
 Kosovo 4–1 San Marino 
(Pristina, Kosovo; 1 tháng 6 năm 2021)
Trận thua đậm nhất
Không chính thức
 Albania 3–1 Kosovo Albania
(Tirana, Albania; 14 tháng 2 năm 1993)
Trước khi là thành viên FIFA
 Kosovo 1–6 Thổ Nhĩ Kỳ 
(Mitrovica, Kosovo; 21 tháng 5 năm 2014)
Khi là thành viên FIFA
 Kosovo 0–6 Croatia 
(Shkodër, Albania; 7 tháng 10 năm 2016)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Kosovo là đội tuyển cấp quốc gia của Kosovo, do Liên đoàn bóng đá Kosovo quản lý. Đội chính thức trở thành thành viên của UEFA từ ngày 4 tháng 5 năm 2016 và 10 ngày sau chính thức trở thành thành viên của FIFA.[4]

Trận thi đấu quốc tế chính thức đầu tiên của đội tuyển Kosovo là trận gặp đội tuyển Quần đảo Faroe vào năm 2016.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Giải vô địch châu Âu

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 D 3 6 4 2 0 15 2 42nd
2020–21 C 3 6 1 2 3 4 6 44th
2022–23 C 2 6 3 0 3 11 8 39th
Tổng cộng 18 8 4 6 30 16 39th

Đội hình

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp ArmeniaQuần đảo Faroe vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Quần đảo Faroe.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Visar Bekaj (đội trưởng) 24 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 0 Albania Tirana
12 1TM Jozef Pukaj 13 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Winterthur

2 2HV Lirim R. Kastrati (đội phó) 2 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 12 0 Hungary Újpest
5 2HV Lumbardh Dellova 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 3 0 Kosovo Ballkani
4 2HV Kreshnik Hajrizi 28 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Lugano
3 2HV Leard Sadriu 22 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 1 0 Slovenia Mura

21 3TV Donat Rrudhani 2 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 8 2 Thụy Sĩ Young Boys
15 3TV Muharrem Jashari 21 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 3 0 Kosovo Drita
22 3TV Uran Bislimi 25 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 2 1 Thụy Sĩ Lugano
8 3TV Arianit Ferati 7 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 2 0 Hà Lan Fortuna Sittard
16 3TV Ilir Krasniqi 2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Kosovo Llapi
7 3TV Valmir Veliu 4 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantep
14 3TV Lindon Emërllahu 7 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 2 0 Kosovo Ballkani
6 3TV Eris Abedini 29 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Winterthur

10 4 Lirim M. Kastrati 16 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 19 2 Hungary Fehérvár
11 4 Jetmir Topalli 7 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbulspor
18 4 Agon Sadiku 10 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0 Phần Lan Honka
17 4 Ermal Krasniqi 7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0 Kosovo Ballkani

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Samir Ujkani 5 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 36 0 Ý Empoli v.  Síp, 27 September 2022
TM Arijanet Muric 7 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 28 0 Anh Burnley v.  Síp, 27 September 2022

HV Jetmir Haliti 14 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 1 0 Thụy Điển Mjällby v.  Quần đảo Faroe, 19 November 2022
HV Ibrahim Drešević 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 21 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fatih Karagümrük v.  Armenia, 16 November 2022INJ
HV Amir Rrahmani 24 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 49 6 Ý Napoli v.  Síp, 27 September 2022
HV Fidan Aliti 3 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 44 1 Thụy Sĩ Zürich v.  Síp, 27 September 2022
HV Florent Hadergjonaj 31 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 25 1 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa v.  Síp, 27 September 2022
HV Betim Fazliji 25 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 16 0 Đức St. Pauli v.  Síp, 27 September 2022
HV Mirlind Kryeziu 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 8 0 Thụy Sĩ Zürich v.  Síp, 27 September 2022
HV Mërgim Vojvoda 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 45 2 Ý Torino v.  Bắc Ireland, 24 September 2022INJ
HV Leart Paqarada 10 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 24 1 Đức St. Pauli v.  Bắc Ireland, 24 September 2022INJ
HV Valon Zumberi 24 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đức Hamburger SV v.  Síp, 2 June 2022PRE / U21

TV Blendi Idrizi 2 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 6 0 Đức Jahn Regensburg v.  Armenia, 16 November 2022INJ
TV Toni Domgjoni 4 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 4 1 Hà Lan Vitesse v.  Armenia, 16 November 2022PRE
TV Milot Rashica 28 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 46 8 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray v.  Síp, 27 September 2022
TV Bersant Celina 9 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 33 2 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa v.  Síp, 27 September 2022
TV Arbër Zeneli 25 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 31 9 Pháp Reims v.  Síp, 27 September 2022
TV Hekuran Kryeziu 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 28 0 Thụy Sĩ Winterthur v.  Síp, 27 September 2022
TV Zymer Bytyqi 11 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 17 1 Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor v.  Síp, 27 September 2022
TV Florian Loshaj 13 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 17 0 Ba Lan Cracovia v.  Síp, 27 September 2022
TV Florent Muslija 6 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 13 1 Đức SC Paderborn v.  Síp, 27 September 2022
TV Valon Berisha 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 36 4 Úc Melbourne City v.  Hy Lạp, 12 June 2022
TV Benjamin Kololli 15 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 24 4 Nhật Bản Shimizu S-Pulse v.  Hy Lạp, 12 June 2022INJ
TV Emir Sahiti 29 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 2 0 Croatia Hajduk Split v.  Hy Lạp, 12 June 2022
TV Edon Zhegrova 31 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 28 3 Pháp Lille v.  Bắc Ireland, 9 June 2022INJ
TV Qëndrim Zyba 3 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Kosovo Ballkani v.  Síp, 2 June 2022PRE / U21

Mirlind Daku 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 5 0 Slovenia Mura v.  Armenia, 16 November 2022INJ
Vedat Muriqi 24 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 44 23 Tây Ban Nha Mallorca v.  Síp, 27 September 2022
Elbasan Rashani 9 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 24 5 Pháp Clermont v.  Síp, 27 September 2022
Shkelqim Vladi 21 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Aarau v.  Bắc Ireland, 24 September 2022INJ
Astrit Selmani 13 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 1 Israel Hapoel Be'er Sheva v.  Thụy Sĩ, 29 March 2022

Tham khảo

  1. ^ Dryomin, Mark; Tabeira, Martin; Lozano, Carles; Jeffree, Iain (2 tháng 6 năm 2016). “FIFA Country Codes”. rsssf.com. RSSSF. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Kosovo, Gibraltar join FIFA before 2018 World Cup qualifying Daily Mail
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
Châu Phi
Châu Á
Châu Âu
Bắc, Trung Mỹ
Caribe
Châu Đại Dương
Nam Mỹ
Không phải FIFA
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm
Địa lý
Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ
Bóng đá nữ