Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Hà Lan

Hà Lan
Hiệp hộiBeach Soccer Bond Nederland (BSBN)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngÝ Matteo Marrucci
Đội trưởngMichael Wolf
Mã FIFANED


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận thua đậm nhất
 Brasil 16-2 Hà Lan 
(Rio de Janeiro, Brasil; 24 tháng 1 năm 1995)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Hà Lan đại diện Hà Lan ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi KNVB, cơ quan quản lý bóng đá ở Hà Lan.

Thành tích thi đấu

Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu

Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Tây Ban Nha 2008 - 3 0 0 1 2 10 13 -3 1
Tây Ban Nha 2009 - 4 2 0 0 2 16 17 -1 6
Ý 2011 - 4 2 0 0 2 12 17 -5 6
Nga 2013 - 8 5 0 1 2 31 24 +7 16
Ý 2015 - - - - - - - - - -
Ý 2017 - 3 1 0 0 2 4 17 -13 3
Tổng cộng 5/6 22 10 0 2 10 73 88 -15 32

Đội hình hiện tại

Chính xác tính đến tháng 7 năm 2016[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Reinier Elias
2 HV Rob Dietvorst
4 HV Michael Wolf
5 TV Wesley Donkers
6 Nick de Wit
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 Rick Donker
8 Maurice Kampman
9 TV Marc Timmer
10 HV Wilco van Drie
12 TM Mark Smith

Huấn luyện viên: Ý Matteo Marrucci

Ban huấn luyện hiện tại

  • Trợ lý kỹ thuật: Roël Liefden
  • Huấn luyện viên đội bóng: Danny de Jong

Thành tích

  • Thành tích tốt nhất tại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới: Hạng 8
    • 1995
  • Thành tích tốt nhất tại Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu: Á quân
    • 2008

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • BSWW Profile[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Hà Lan

  • x
  • t
  • s
Bóng đá Hà Lan
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
Nam
  • Hà Lan
  • U-21
  • U-19
  • U-17
  • U-16
  • Bóng đá bãi biển
  • Futsal
Nữ
Các giải đấu
Nam
  • Eredivisie
  • Eerste Divisie
  • Tweede Divisie (đã ngừng)
  • Topklasse
  • Hoofdklasse
  • Eerste Klasse
  • Tweede Klasse
  • Derde Klasse
  • Vierde Klasse
  • Vijfde Klasse
  • Zesde Klasse (đã ngừng)
  • Zevende Klasse (đã ngừng)
Nữ
  • Eredivisie
  • Topklasse
  • Hoofdklasse
  • BeNe League (cùng với Bỉ, từ năm 2012–15)
Giải đấu cúp
Nam
  • Cúp KNVB
  • Cúp Johan Cruijff
  • Cúp bóng đá nghiệp dư Hà Lan
  • Cúp bóng đá tỉnh Hà Lan
  • Cúp bóng đá dự bị Hà Lan
Nữ
  • Cúp KNVB nữ
  • Siêu cúp BeNe League (cùng với Bỉ từ năm 2011–12)
Khác
  • Giải bóng đá Amsterdam
  • Copa Amsterdam
  • Eurovoetbal
  • Giải bóng đá Feyenoord
  • Cúp Otten
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia
Châu Á
Châu Phi
Châu Âu
Bắc Mỹ
Nam Mỹ
Châu Đại Dương

Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu