Đại học British Columbia

Viện Đại học British Columbia
Vị trí
Map
Vancouver, Kelowna & Great Northern Way Campus
,
British Columbia
,
Canada
Thông tin
LoạiCông lập
Khẩu hiệuTuum est (Latin)
"Nó là của bạn" hay "Nó phụ thuộc vào bạn"
Thành lập1908
Hiệu trưởngStephen Toope
Khuôn viênThành thị, 402 ha (4 km²)
Linh vậtSấm điểu
Tài trợ$1.01 tỉ (FY 2007)[1]
Websitewww.ubc.ca
Thông tin khác
Thành viênG13, APRU, Universitas 21, ASAIHL, AUCC, IAU
Tổ chức và quản lý
Hiệu trưởng danh dựSarah Morgan-Silvester (1 tháng 7)[2]
Phó hiệu trưởngDr. David Farrar
Thống kê
Sinh viên đại học35.860 - Vancouver
4.000 - Okanagan
Sinh viên sau đại học7.719 - Vancouver
132 - Okanagan

Viện Đại học British Columbia hay Đại học British Columbia (tiếng Anh: University of British Columbia) là viện đại học lớn nhất và nổi tiếng ở thành phố Vancouver, British Columbia, Canada. Đây là một trong 50 viện đại học đứng đầu thế giới.[cần dẫn nguồn][3][4][5]

Lịch sử

Viện Đại học British Columbia được thành lập vào năm 1908.

Thành lập:

Những năm đầu tiên

Hiện tại

Quản trị và chuyên ngành

Chuyên ngành

UBC có hơn 200 chuyên khoa dành cho sinh viên đại học, và 297 chương trình sau đại học [6], trong đó nổi bật nhất là khoa học đời sống hay life science nằm trong top 20 trên thế giới trong năm 2012 [7].

Tuyển sinh

Nghiên cứu

Tài chính

Địa điểm

Vancouver

49°16′B 123°15′T / 49,267°B 123,25°T / 49.267; -123.250

UBC Vancouver tọa lạc tại Point Grey, một bán đảo biệt lập cách trung tâm thành phố Vancouver khoảng 20 phút. Khuôn viên trường được bao quanh bởi các bãi biển, trong đó nổi tiếng nhất là Wreck Beach, vành đai xanh rộng hơn 7,63 km vuông Pacific Spirit Regional Park.

Okanagan

  1. UBC Okanagan - Kelowna, British Columbia, Canada

Thư viện của đại học

Thư viện của trường UBC là thư viện lớn thứ 2 tại Canada. Với hơn 6 triệu bàn tài liệu, hơn 800,000 e-book, và hơn 4 triệu lượt ra vào hàng năm, thư viện là một phần không thể thiếu đối với các sinh viên của trường[8].

Đời sống sinh viên

Những người nổi tiếng

  • Michael Smith (giáo sư, Giải Nobel Hóa học 1993)
  • Robert Mundell (sinh viên, Giải Nobel Kinh tế 1999)
  • Har Gobind Khorana (giáo sư, Giải Nobel Y học 1968)
  • David Suzuki (giáo sư, nhà sinh vật học, người quan tâm đến ô nhiễm môi trường nổi tiếng)
  • William Gibson (sinh viên, nhà văn viết đặc biệt về khoa học máy tính giả tưởng)
  • Kim Campbell, nữ thủ tướng đầu tiên của Canada, cựu sinh viên
  • Huỳnh Bích Liên, nữ diễn viên, người dẫn chương trình tại Hồng Kông

Hình ảnh

  • Vườn hồng
    Vườn hồng
  • Tòa nhà Đại học Kinh tế, xây dựng năm 1927
    Tòa nhà Đại học Kinh tế, xây dựng năm 1927
  • Quản lý Kỹ thuật và Giáo dục
    Quản lý Kỹ thuật và Giáo dục
  • Đại học Luật
    Đại học Luật

Tham khảo

  1. ^ UBC Financial Statements, ngày 31 tháng 3 năm 2007, page 43 - accessed from: [1] Lưu trữ 2008-04-09 tại Wayback Machine.
  2. ^ “Corporate Director and Community Volunteer Elected UBC Chancellor; New Board Members Named” (Thông cáo báo chí). University of British Columbia. ngày 14 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2008.
  3. ^ “ResearchInfoSource Top 50”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2008.
  4. ^ “Maclean's Medical Doctoral University Rankings” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2008.
  5. ^ “Academic Ranking of World Universities Top 100 of 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2008.
  6. ^ “UBC Facts and Figures”.
  7. ^ “Top 50 life sciences universities”. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ “UBC Library”.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề giáo dục này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90199386
  • BNF: cb120185348 (data)
  • CANTIC: a1974240x
  • CiNii: DA00488928
  • GND: 1010835-X
  • ISNI: 0000 0001 2288 9830
  • LCCN: n80015920
  • MBP: 7f567c0c-8d6b-48b5-855f-366f87874587
  • NKC: kn20091027009
  • NLA: 35696781
  • PLWABN: 9810551022705606
  • RERO: 02-A000194423
  • SNAC: w6vt68dt
  • SUDOC: 028326792
  • Trove: 1046849
  • ULAN: 500312843
  • VcBA: 494/13621
  • VIAF: 134507210
  • WorldCat Identities: lccn-n80015920