Đại tiện

Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.
Một bức vẽ ở thế kỉ 16 miêu tả một người đang đại tiện ngoài trời ở tư thế ngồi xổm

Đại tiện (hay tiêu, ỉa, , đi ngoài, đi cầu, đi nặng) là một hoạt động của hệ tiêu hoá thông qua hậu môn. Chất cặn bã từ thức ăn còn thừa lại sau giai đoạn tiêu hóa sẽ ra khỏi ruột già qua ruột thẳng và đi xuống hậu môn để thải ra ngoài. Sản phẩm của đại tiện thường ở thể rắn và được gọi là phân.

Xem thêm

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Defecation tại Wikimedia Commons


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thiết bị
Các loại
bồn cầu / nhà vệ sinh
  • Aircraft
  • Arborloo
  • Blair
  • Bucket
  • Cathole
  • Chemical
  • Composting
  • Container-based
  • Dry
  • Dual flush
  • EToilet
  • Flush
  • Freezing
  • Head (boat)
  • Hudo (Scouting)
  • Incinerating
  • Intelligent
  • Latrine
  • Low-flush
  • On-board
  • Passenger train
  • Pay
  • Pig
  • Pit
  • Portable
  • Potty
  • Public
  • Sanisette (self-cleaning)
  • Sink
  • Space
  • Xí xổm
  • Telescopic
  • Treebog
  • Urine-diverting dry
  • Vacuum
  • Vermifilter
  • Washlet (combined toilet and bidet)
Các khía cạnh
văn hóa và chính sách
Công việc và hoạt động
  • Manual scavenging
  • Restroom attendant
  • Sanitation worker
  • Slopping out
  • Toilet training
  • Toileting
Các khía cạnh
liên quan đến tiểu tiện
Các khía cạnh
liên quan đến đại tiện
Các địa điểm
Thuật ngữ lịch sử
  • Aphedron
  • Chamber pot
  • Close stool
  • Dansker
  • Garderobe
  • Gong farmer
  • Groom of the Stool
  • Night soil
  • Pail closet
  • Privy midden
  • Reredorter
Khác