Đại An, Tự Cống

Đại An
大安区
—  Khu  —
Hình nền trời của Đại An
Đại An trên bản đồ Tứ Xuyên
Đại An
Đại An
Vị trí tại Tứ Xuyên
Tọa độ: 29°22′31″B 104°45′58″Đ / 29,37528°B 104,76611°Đ / 29.37528; 104.76611
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịTự Cống
Diện tích
 • Tổng cộng400 km2 (200 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng456.000
 • Mật độ1,100/km2 (3,000/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính643010
Trang webhttp://www.zgda.gov.cn/

Đại An (tiếng Trung: 大安区; bính âm: Dà'ān qū) là một khu (quận) của thành phố Tự Cống, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Quận có các nhành công nghiệp và dịch vụ du lịch phát triển với một số điểm đến nổi tiếng.

Đại An được chia thành:

  • Nhai đạo
    • Đại An nhai đạo (大安街道)
    • Long Tỉnh nhai đạo (龙井街道)
    • Mã Xung Khẩu nhai đạo (马冲口街道)
    • Lương Cao Sơn nhai đạo (凉高山街道)
  • Trấn
    • Đại Sơn Phô trấn (大山铺镇)
    • Đoàn Kết trấn (团结镇)
    • Tam Đa Trại trấn (三多寨镇)
    • Hà Thị trấn (何市镇)
    • Tân Điếm trấn (新店镇)
    • Tân Dân trấn (新民镇)
    • Ngưu Phật trấn (牛佛镇)
    • Miếu Bá trấn (庙坝镇)
    • Hồi Long trấn (回龙镇)
  • Hương
    • Vĩnh Gia hương (永嘉乡)
    • Hòa Bình hương (和平乡)
    • Phượng Hoàng hương (凤凰乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang chính thức Lưu trữ 2012-05-03 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương Cẩm Giang  • Kim Ngưu  • Vũ Hầu  • Thành Hoa  • Long Tuyền Dịch  • Thanh Bạch Giang  • Tân Đô  • Ôn Giang  • Đô Giang Yển  • Bành Châu  • Cung Lai  • Sùng Châu  • Kim Đường  • Song Lưu  • Bì  • Đại Ấp  • Bồ Giang  • Tân Tân
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại Câu
Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Tự Lưu Tỉnh  • Đại An  • Cống Tỉnh  • Duyên Than  • Vinh  • Phú Thuận
Phàn Chi Hoa
Lô Châu
Đức Dương
Miên Dương
Phù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Toại Ninh
Nội Giang
Thị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam Sung
Mi Sơn
Nghi Tân
Thúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã An
Ba Trung
Tư Dương
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lương Sơn