Hà Tĩnh (il)

Hà Tĩnh ili
Tỉnh Hà Tĩnh
ÜlkeVietnam
Yüzölçümü
 • Toplam5.997.8 km²
Nüfus
 (2014[1])
 • Toplam1,255,300
 • Yoğunluk210/km²
Resmî site
hatinh.gov.vn

Hà Tĩnh ili, Vietnam'da yer alan bir ildir. İlin nüfusu 2014 yılı itibarıyla 1,255,300'dür.

Kaynakça

  1. ^ Statistical Handbook of Vietnam 2014 6 Temmuz 2015 tarihinde Wayback Machine sitesinde arşivlendi., General Statistics Office Of Vietnam
Taslak simgesiVietnam ile ilgili bu madde taslak seviyesindedir. Madde içeriğini genişleterek Vikipedi'ye katkı sağlayabilirsiniz.
  • g
  • t
  • d
Kuzeybatı
  • Điện Biên
  • Hòa Bình
  • Lai Châu
  • Sơn La
Kuzeydoğu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Cao Bằng
  • Hà Giang
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Phú Thọ
  • Quảng Ninh
  • Thái Nguyên
  • Tuyên Quang
  • Yên Bái
Kızıl Nehir
  • Bắc Ninh
  • Hà Nam
  • Hải Dương
  • Haiphong*
  • Hanoi*
  • Hưng Yên
  • Nam Định
  • Ninh Bình
  • Thái Bình
  • Vĩnh Phúc
Kuzey Merkez
  • Hà Tĩnh
  • Nghệ An
  • Quảng Bình
  • Quảng Trị
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
Güney Merkez
  • Bình Định
  • Bình Thuận
  • Da Nang*
  • Khánh Hòa
  • Ninh Thuận
  • Phú Yên
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
Merkez Dağları
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Gia Lai
  • Kon Tum
  • Lâm Đồng
Güneydoğu
  • Bà Rịa-Vũng Tàu
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Đồng Nai
  • Ho Chi Minh*
  • Tây Ninh
Mekong
  • An Giang
  • Bạc Liêu
  • Bến Tre
  • Cà Mau
  • Cần Thơ*
  • Đồng Tháp
  • Hậu Giang
  • Kiên Giang
  • Long An
  • Sóc Trăng
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Vĩnh Long
* Doğrudan yönetilen şehirler
Otorite kontrolü Bunu Vikiveri'de düzenleyin
  • LCCN: n82123471
  • MusicBrainz: 411b83b5-9966-4b21-90ea-2eb25a6d3c43
  • NLI: 987007559708505171
  • VIAF: 144271710
  • WorldCat: lccn-n82123471