Daerah Muong Cha

Daerah Muong Cha
Huyện Mường Chà
Daerah luar bandar
Lokasi daerah di utara Vietnam
Lokasi daerah di utara Vietnam
Negara Vietnam
KawasanBarat laut
WilayahĐiện Biên
Ibu kotaMường Chà
Keluasan
 • Jumlah705 batu persegi (1,826 km2)
Penduduk
 (2003)
 • Jumlah49,242
Zon waktuUTC+7 (UTC + 7)

Mường Chà merupakan daerah luar bandar bagi wilayah Điện Biên di kawasan barat laut di Vietnam. Pada tahun 2003, daerah ini mempunyai populasi penduduk sebanyak 49,242.[1] Daerah ini meliputi kawasan yang seluas 1,826 km². Ibu kota bagi daerah ini terletak di Mường Chà.[1]

Geografi

Pembahagian pentadbiran

Mường Chà mempunyai 15 unit pentadbiran, termasuklah satu bandar dan 14 komun:

  • Mường Chà
  • Chà Nưa
  • Chà Tở
  • Huổi Lèng
  • Hừa Ngài
  • Ma Thì Hồ
  • Mường Mươn
  • Mường Tùng
  • Na Sang
  • Nậm Khăn
  • Pa Ham
  • Phìn Hồ
  • Sa Lông
  • Sá Tổng
  • Si Pa Phìn

Rujukan

  1. ^ a b "Districts of Vietnam". Statoids. Dicapai pada 13 Mac 2009.
  • l
  • b
  • s
Vietnam Wilayah Điện Biên
Ibu kota: Điên Biên Phủ
Điên Biên Phủ
Phường
Him Lam
Mường Thanh
Nam Thanh
Noong Bua
Tân Thanh
Thanh Bình
Thanh Trường
Thanh Minh
Tà Lèng
Wilayah Điện Biên
Mường Lay
Phường
Sông Đà
Na Lay
Lay Nưa
Điện Biên
  • Mường Lói
  • Mường Nhà
  • Mường Phăng
  • Mường Pồn
  • Nà Nhạn
  • Nà Tấu
  • Na Ư
  • Noọng Hẹt
  • Noong Luống
  • Núa Ngam
  • Pa Thơm
  • Sam Mứn
  • Thanh An
  • Thanh Chăn
  • Thanh Hưng
  • Thanh Luông
  • Thanh Nưa
  • Thanh Xương
  • Thanh Yên
Điện Biên Đông
  • Điện Biên Đông
  • Chiềng Sơ
  • Háng Lìa
  • Keo Lôm
  • Luân Giới
  • Mường Luân
  • Na Son
  • Nong U
  • Phì Nhừ
  • Phình Giàng
  • Pú Hồng
  • Pú Nhi
  • Tìa Dình
  • Xa Dung
Mường Chà
  • Mường Chà
  • Chà Nưa
  • Chà Tở
  • Huổi Lèng
  • Hừa Ngài
  • Ma Thì Hồ
  • Mường Mươn
  • Mường Tùng
  • Na Sang
  • Nậm Khăn
  • Pa Ham
  • Phìn Hồ
  • Sa Lông
  • Sá Tổng
  • Si Pa Phìn
Mường Nhé
  • Mường Nhé
  • Chà Cang
  • Pa Tần
  • Nà Hỳ
  • Nà Khoa
  • Nà Bủng
  • Chung Chải
  • Mường Toong
  • Quảng Lâm
  • Nậm Kè
  • Sín Thầu
  • Nậm Vì
  • Na Cô Sa
  • Pá Mỳ
  • Sen Thượng
  • Leng Su Sìn
Tủa Chùa
  • Tủa Chùa
  • Huổi
  • Lao Xả Phình
  • Mường Báng
  • Mường Đun
  • Sáng Nhè
  • Sín Chải
  • Sính Phình
  • Tả Phìn
  • Tả Sìn Thàng
  • Trung Thu
  • Tủa Thàng
Tuần Giáo
  • Tuần Giáo
  • Chiềng Sinh
  • Mường Mùn
  • Mường Thín
  • Nà Sáy
  • Phình Sáng
  • Pú Nhung
  • Quài Cang
  • Quài Nưa
  • Quài Tở
  • Ta Ma
  • Tênh Phông
  • Tỏa Tình
  • Mùn Chung
  • l
  • b
  • s
Bendera Vietnam Daerah Barat Laut Vietnam (Tay Bac)
Wilayah Dien Bien
  • Dien Bien Phu
  • Muong Lay
  • Dien Bien
  • Dien Bien Dong
  • Muong Cha
  • Muong Nhe
  • Tua Chua
  • Tuan Giao
Wilayah Lai Chau
Wilayah Son La
Wilayah Hoa Binh
  • Hoa Binh
  • Cao Phong
  • Da Bac
  • Kim Boi
  • Ky Son
  • Lac Son
  • Lac Thuy
  • Luong Son
  • Mai Chau
  • Tan Lac
  • Yen Thuy
Wilayah Lao Cai
  • Lao Cai
  • Bao Thang
  • Bao Thang
  • Bat Xat
  • Bac Ha
  • Muong Khuong
  • Sa Pa
  • Si Ma Cai
  • Van Ban
Wilayah Yen Bai
  • Yen Bai
  • Nghia Lo
  • Luc Yen
  • Mu Cang Chai
  • Tran Yen
  • Tram Tau
  • Van Chan
  • Van Yen
  • Yen Binh


Koordinat: 21°43′40″N 103°04′49″E / 21.72778°N 103.08028°E / 21.72778; 103.08028

Ikon tunas

Rencana mengenai lokasi di Wilayah Điện Biên, Vietnam ini ialah rencana tunas. Anda boleh membantu Wikipedia dengan mengembangkannya.

  • l
  • b
  • s